cửa ải tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cửa ải tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cửa ải tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửa ải tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cửa ải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cửa ải tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《險要的地方。》
cửa ải quan trọng; quan ải.
關隘

隘口 《狹隘的山口。》
《比喻重要的轉折點或不容易度過的一段時間。》
cửa ải khó vượt qua
難關
chỉ cần đột phá cửa ải này thì sẽ dễ làm thôi.
只要突破這一關, 就好辦了。 關口 《來往必鬚經過的處所。》
《可做屏障的險要地方。》
cửa ải biên giới.
邊塞。
cửa ải quan trọng.
要塞。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cửa ải trong tiếng Đài Loan

隘 《險要的地方。》cửa ải quan trọng; quan ải. 關隘。隘口 《狹隘的山口。》關 《比喻重要的轉折點或不容易度過的一段時間。》cửa ải khó vượt qua難關chỉ cần đột phá cửa ải này thì sẽ dễ làm thôi. 只要突破這一關, 就好辦了。 關口 《來往必鬚經過的處所。》塞 《可做屏障的險要地方。》cửa ải biên giới. 邊塞。cửa ải quan trọng. 要塞。

Đây là cách dùng cửa ải tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửa ải tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 隘 《險要的地方。》cửa ải quan trọng; quan ải. 關隘。隘口 《狹隘的山口。》關 《比喻重要的轉折點或不容易度過的一段時間。》cửa ải khó vượt qua難關chỉ cần đột phá cửa ải này thì sẽ dễ làm thôi. 只要突破這一關, 就好辦了。 關口 《來往必鬚經過的處所。》塞 《可做屏障的險要地方。》cửa ải biên giới. 邊塞。cửa ải quan trọng. 要塞。