dùng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dùng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dùng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dùng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dùng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dùng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
動用 ; 使用; 使 《使人員、器物、資金等為某種目的服務。》
使喚 《使用(工具、牲口等)。》
使役 《使用(牲畜等)。》
施用 《使用; 在物體上加某種東西。》
《用; 耗費。》
借用 《把用於某種用途的事物用於另一種用途。》
"đạo cụ" vốn chỉ những vật dùng trong lúc hoà thượng đọc kinh, ngày nay dùng để chỉ đạo cụ sử dụng trong khi diễn kịch.
"道具"這個名詞原來指和尚念經時所用的東西, 現在借用來指演戲時所用的器物。
利用 《使事物或人髮揮效能。》
《原指為備用而登記, 後轉指寀取或任用。》
拿 ; 以 ; 用 《引進所憑借的工具、材料、方法等。》
dùng thước đo.
拿尺量。
《吃、喝(含恭敬意)。》
dùng cơm.
用飯。
《使用; 開始使用。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dùng trong tiếng Đài Loan

動用 ; 使用; 使 《使人員、器物、資金等為某種目的服務。》使喚 《使用(工具、牲口等)。》使役 《使用(牲畜等)。》施用 《使用; 在物體上加某種東西。》花 《用; 耗費。》借用 《把用於某種用途的事物用於另一種用途。》"đạo cụ" vốn chỉ những vật dùng trong lúc hoà thượng đọc kinh, ngày nay dùng để chỉ đạo cụ sử dụng trong khi diễn kịch. "道具"這個名詞原來指和尚念經時所用的東西, 現在借用來指演戲時所用的器物。利用 《使事物或人髮揮效能。》錄 《原指為備用而登記, 後轉指寀取或任用。》拿 ; 以 ; 用 《引進所憑借的工具、材料、方法等。》dùng thước đo. 拿尺量。用 《吃、喝(含恭敬意)。》dùng cơm. 用飯。下 《使用; 開始使用。》

Đây là cách dùng dùng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dùng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 動用 ; 使用; 使 《使人員、器物、資金等為某種目的服務。》使喚 《使用(工具、牲口等)。》使役 《使用(牲畜等)。》施用 《使用; 在物體上加某種東西。》花 《用; 耗費。》借用 《把用於某種用途的事物用於另一種用途。》đạo cụ vốn chỉ những vật dùng trong lúc hoà thượng đọc kinh, ngày nay dùng để chỉ đạo cụ sử dụng trong khi diễn kịch. 道具這個名詞原來指和尚念經時所用的東西, 現在借用來指演戲時所用的器物。利用 《使事物或人髮揮效能。》錄 《原指為備用而登記, 後轉指寀取或任用。》拿 ; 以 ; 用 《引進所憑借的工具、材料、方法等。》dùng thước đo. 拿尺量。用 《吃、喝(含恭敬意)。》dùng cơm. 用飯。下 《使用; 開始使用。》