dũng cảm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dũng cảm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dũng cảm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dũng cảm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dũng cảm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dũng cảm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
昂昂 《形容精神振奮, 很有氣魄。》
昂藏。
昂颺 《情緒飽滿高漲。》
從井救人 《跳到井裡去救人, 原來比喻徒然危害自己而對彆人併沒有好處的行為, 現多用來比喻冒極大的危險去拯救彆人。》
大膽 《有勇氣; 不畏縮。》
膽力 《膽量和魄力。》
dũng cảm hơn người.
膽力過人。 膽壯 《膽子大。》
奮勇 《鼓起勇氣。》
dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
自告奮勇。
肝膽 《比喻勇氣、血性。》
dũng cảm hơn người.
肝膽過人。
《有勇氣; 有膽量。》
dũng cảm
勇敢。
悍勇 《彊悍勇敢。》
chiến đấu dũng cảm
悍勇好鬥。
彪悍; 彊悍 《勇猛無所顧忌。》
挺身 《直起身子; 挺起身來。》
勐; 悍; 勇; 勇敢 《不怕危險和困難; 有膽量。》
勇於 《在困難面前不退縮; 不推諉(後面跟動詞)。》
壯烈 《勇敢有氣節。》
無畏 《沒有畏懼; 不知害怕。》
果敢 《勇敢併有決斷。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dũng cảm trong tiếng Đài Loan

昂昂 《形容精神振奮, 很有氣魄。》昂藏。昂颺 《情緒飽滿高漲。》從井救人 《跳到井裡去救人, 原來比喻徒然危害自己而對彆人併沒有好處的行為, 現多用來比喻冒極大的危險去拯救彆人。》大膽 《有勇氣; 不畏縮。》膽力 《膽量和魄力。》dũng cảm hơn người. 膽力過人。 膽壯 《膽子大。》奮勇 《鼓起勇氣。》dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách. 自告奮勇。肝膽 《比喻勇氣、血性。》dũng cảm hơn người. 肝膽過人。敢 《有勇氣; 有膽量。》dũng cảm勇敢。悍勇 《彊悍勇敢。》chiến đấu dũng cảm悍勇好鬥。彪悍; 彊悍 《勇猛無所顧忌。》挺身 《直起身子; 挺起身來。》勐; 悍; 勇; 勇敢 《不怕危險和困難; 有膽量。》勇於 《在困難面前不退縮; 不推諉(後面跟動詞)。》壯烈 《勇敢有氣節。》無畏 《沒有畏懼; 不知害怕。》果敢 《勇敢併有決斷。》

Đây là cách dùng dũng cảm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dũng cảm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 昂昂 《形容精神振奮, 很有氣魄。》昂藏。昂颺 《情緒飽滿高漲。》從井救人 《跳到井裡去救人, 原來比喻徒然危害自己而對彆人併沒有好處的行為, 現多用來比喻冒極大的危險去拯救彆人。》大膽 《有勇氣; 不畏縮。》膽力 《膽量和魄力。》dũng cảm hơn người. 膽力過人。 膽壯 《膽子大。》奮勇 《鼓起勇氣。》dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách. 自告奮勇。肝膽 《比喻勇氣、血性。》dũng cảm hơn người. 肝膽過人。敢 《有勇氣; 有膽量。》dũng cảm勇敢。悍勇 《彊悍勇敢。》chiến đấu dũng cảm悍勇好鬥。彪悍; 彊悍 《勇猛無所顧忌。》挺身 《直起身子; 挺起身來。》勐; 悍; 勇; 勇敢 《不怕危險和困難; 有膽量。》勇於 《在困難面前不退縮; 不推諉(後面跟動詞)。》壯烈 《勇敢有氣節。》無畏 《沒有畏懼; 不知害怕。》果敢 《勇敢併有決斷。》