dốc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dốc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dốc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dốc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dốc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dốc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《山坡; 斜坡。》
như bi lăn xuống dốc (rất nhanh như hòn bi lăn xuống dốc)
如丸走坂。
鬥; 陡; 阧 《坡度很大, 近於垂直。》
núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.
山很陡, 爬上去很困難。
陡峭 《(山勢等)坡度很大, 直上直下的。》
vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.
這個陡峭的山峰連山羊也上不去。 貫注 《(精神、精力)集中。》
dốc toàn lực vào công việc.
把精力貫注在工作上。
涵洞 《公路或鐵路與溝渠相交的地方使水從路下流過的通道, 作用和橋類似, 但一般孔逕較小。》
急促 《快而短促。》
thở dốc
呼吸急促。
《(坡兒)地形傾斜的地方。》
dốc cao.
高坡。
《用儘(力量)。》
nói hết ra; dốc hết lời.
傾訴。
dốc hết sức lực làm tốt công tác.
傾全力把工作做好。

《田地邊上的坡兒。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dốc trong tiếng Đài Loan

坂 《山坡; 斜坡。》như bi lăn xuống dốc (rất nhanh như hòn bi lăn xuống dốc)如丸走坂。鬥; 陡; 阧 《坡度很大, 近於垂直。》núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn. 山很陡, 爬上去很困難。陡峭 《(山勢等)坡度很大, 直上直下的。》vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được. 這個陡峭的山峰連山羊也上不去。 貫注 《(精神、精力)集中。》dốc toàn lực vào công việc. 把精力貫注在工作上。涵洞 《公路或鐵路與溝渠相交的地方使水從路下流過的通道, 作用和橋類似, 但一般孔逕較小。》急促 《快而短促。》thở dốc呼吸急促。坡 《(坡兒)地形傾斜的地方。》dốc cao. 高坡。傾 《用儘(力量)。》nói hết ra; dốc hết lời. 傾訴。dốc hết sức lực làm tốt công tác. 傾全力把工作做好。方塄 《田地邊上的坡兒。》

Đây là cách dùng dốc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dốc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 坂 《山坡; 斜坡。》như bi lăn xuống dốc (rất nhanh như hòn bi lăn xuống dốc)如丸走坂。鬥; 陡; 阧 《坡度很大, 近於垂直。》núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn. 山很陡, 爬上去很困難。陡峭 《(山勢等)坡度很大, 直上直下的。》vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được. 這個陡峭的山峰連山羊也上不去。 貫注 《(精神、精力)集中。》dốc toàn lực vào công việc. 把精力貫注在工作上。涵洞 《公路或鐵路與溝渠相交的地方使水從路下流過的通道, 作用和橋類似, 但一般孔逕較小。》急促 《快而短促。》thở dốc呼吸急促。坡 《(坡兒)地形傾斜的地方。》dốc cao. 高坡。傾 《用儘(力量)。》nói hết ra; dốc hết lời. 傾訴。dốc hết sức lực làm tốt công tác. 傾全力把工作做好。方塄 《田地邊上的坡兒。》