dựa vào tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dựa vào tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dựa vào tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dựa vào tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dựa vào tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dựa vào tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
按照; 依照; 本著; 根據 《把某種事物作為結論的前提或語言行動的基礎。》
隑; 怙恃 《依仗; 憑借。》
dựa vào thế lực của người khác.
隑牌頭(倚仗彆人的面子或勢力)。
基於 《把某種事物作為結論的前提或語言行動的基礎。》
借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辭。》
dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
借重一切有用的力量。
靠邊 《靠近邊緣; 靠到旁邊。》
《附著。》
dựa vào.
附麗。
溜邊 《靠著邊。》
憑仗 《倚仗。》
dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
憑仗著頑彊不屈的精神克服了重重困難。 憑依 《根據; 倚靠。》
仰給 《仰仗彆人供給。》
據; 憑借; 靠; 賴; 依傍; 仰承; 仰賴; 仰仗; 依賴; 依靠; 依憑; 依托; 仗恃; 依仗; 倚仗; 指仗; 指
《指望(彆的人或事物來達到一定目的)。》
dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ.
據險固守。
học tập phải dựa vào sự nổ lực của bản thân.
學習 全靠自己 的努力。
phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác.
要學會自立, 不能指靠彆人。
dựa vào gia đình giàu sang.
仗恃豪門。
dựa vào quần chúng
依靠群眾。
dựa vào tổ chức
依靠組織 依附 《附著。》
依據 《根據。》
有賴 《表示一件事要依賴另一件事的幫助促成(常跟"於")。》
nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
任務是否能提前完成, 有賴於大家的努力。
cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
這裡農民一年的生計就指仗地裡的收成。 歸依 《投靠; 依附。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dựa vào trong tiếng Đài Loan

按照; 依照; 本著; 根據 《把某種事物作為結論的前提或語言行動的基礎。》隑; 怙恃 《依仗; 憑借。》dựa vào thế lực của người khác. 隑牌頭(倚仗彆人的面子或勢力)。基於 《把某種事物作為結論的前提或語言行動的基礎。》借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辭。》dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được. 借重一切有用的力量。靠邊 《靠近邊緣; 靠到旁邊。》麗 《附著。》dựa vào. 附麗。溜邊 《靠著邊。》憑仗 《倚仗。》dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn. 憑仗著頑彊不屈的精神克服了重重困難。 憑依 《根據; 倚靠。》仰給 《仰仗彆人供給。》據; 憑借; 靠; 賴; 依傍; 仰承; 仰賴; 仰仗; 依賴; 依靠; 依憑; 依托; 仗恃; 依仗; 倚仗; 指仗; 指靠 《指望(彆的人或事物來達到一定目的)。》dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ. 據險固守。học tập phải dựa vào sự nổ lực của bản thân. 學習 全靠自己 的努力。phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác. 要學會自立, 不能指靠彆人。dựa vào gia đình giàu sang. 仗恃豪門。dựa vào quần chúng依靠群眾。dựa vào tổ chức依靠組織 依附 《附著。》依據 《根據。》有賴 《表示一件事要依賴另一件事的幫助促成(常跟"於")。》nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người. 任務是否能提前完成, 有賴於大家的努力。cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng. 這裡農民一年的生計就指仗地裡的收成。 歸依 《投靠; 依附。》

Đây là cách dùng dựa vào tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dựa vào tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 按照; 依照; 本著; 根據 《把某種事物作為結論的前提或語言行動的基礎。》隑; 怙恃 《依仗; 憑借。》dựa vào thế lực của người khác. 隑牌頭(倚仗彆人的面子或勢力)。基於 《把某種事物作為結論的前提或語言行動的基礎。》借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辭。》dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được. 借重一切有用的力量。靠邊 《靠近邊緣; 靠到旁邊。》麗 《附著。》dựa vào. 附麗。溜邊 《靠著邊。》憑仗 《倚仗。》dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn. 憑仗著頑彊不屈的精神克服了重重困難。 憑依 《根據; 倚靠。》仰給 《仰仗彆人供給。》據; 憑借; 靠; 賴; 依傍; 仰承; 仰賴; 仰仗; 依賴; 依靠; 依憑; 依托; 仗恃; 依仗; 倚仗; 指仗; 指靠 《指望(彆的人或事物來達到一定目的)。》dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ. 據險固守。học tập phải dựa vào sự nổ lực của bản thân. 學習 全靠自己 的努力。phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác. 要學會自立, 不能指靠彆人。dựa vào gia đình giàu sang. 仗恃豪門。dựa vào quần chúng依靠群眾。dựa vào tổ chức依靠組織 依附 《附著。》依據 《根據。》有賴 《表示一件事要依賴另一件事的幫助促成(常跟於)。》nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người. 任務是否能提前完成, 有賴於大家的努力。cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng. 這裡農民一年的生計就指仗地裡的收成。 歸依 《投靠; 依附。》