gói tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gói tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gói tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gói tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gói tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gói tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用繩、帶等纏繞或捆扎。》
《用紙、布等裹起來。》
gói bánh vằn thắn
包餃子。
包袱 《用布包起來的包兒。》
包扎; 包裹; 襆 《包裹捆扎。》
《量詞, 用於水煙或旱煙。》
một bao thuốc lá; một gói thuốc lá.
一袋煙。
《(卷兒)裹成圓筒形的東西。》
gói sách thành một gói gởi đi.
把書裹成一個卷兒寄出去。 捆 《用繩子等把東西纏緊打結。》
gói hành lý.
捆行李。
捆扎 《把東西捆在一 起, 使不分散。》
khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
這批貨物運送的時候, 應該妥為包裝捆扎。
《用草繩綁扎的碗、碟等, 一捆叫一荮。》
《包裹好的東西。》
gói nhỏ bịch lớn
大包小裹。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gói trong tiếng Đài Loan

綁 《用繩、帶等纏繞或捆扎。》包 《用紙、布等裹起來。》gói bánh vằn thắn包餃子。包袱 《用布包起來的包兒。》包扎; 包裹; 襆 《包裹捆扎。》袋 《量詞, 用於水煙或旱煙。》một bao thuốc lá; một gói thuốc lá. 一袋煙。卷 《(卷兒)裹成圓筒形的東西。》gói sách thành một gói gởi đi. 把書裹成一個卷兒寄出去。 捆 《用繩子等把東西纏緊打結。》gói hành lý. 捆行李。捆扎 《把東西捆在一 起, 使不分散。》khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận. 這批貨物運送的時候, 應該妥為包裝捆扎。荮 《用草繩綁扎的碗、碟等, 一捆叫一荮。》裹 《包裹好的東西。》gói nhỏ bịch lớn大包小裹。

Đây là cách dùng gói tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gói tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 綁 《用繩、帶等纏繞或捆扎。》包 《用紙、布等裹起來。》gói bánh vằn thắn包餃子。包袱 《用布包起來的包兒。》包扎; 包裹; 襆 《包裹捆扎。》袋 《量詞, 用於水煙或旱煙。》một bao thuốc lá; một gói thuốc lá. 一袋煙。卷 《(卷兒)裹成圓筒形的東西。》gói sách thành một gói gởi đi. 把書裹成一個卷兒寄出去。 捆 《用繩子等把東西纏緊打結。》gói hành lý. 捆行李。捆扎 《把東西捆在一 起, 使不分散。》khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận. 這批貨物運送的時候, 應該妥為包裝捆扎。荮 《用草繩綁扎的碗、碟等, 一捆叫一荮。》裹 《包裹好的東西。》gói nhỏ bịch lớn大包小裹。