ghét tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ghét tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ghét tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ghét tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ghét tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ghét tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


《皮膚上積存的泥垢。》
cổ đầy ghét.
一脖子皴。 瘅 《憎恨。》
khen điều thiện, ghét điều ác.
彰善瘅惡。 妒; 忌 《忌妒。》
ghét người hiền; ghét người tài giỏi
嫉賢妒能(對品德、才能比自己彊的人心懷怨恨)。 膈 《(膈應)討厭; 膩味。》
牢什子 《使人討厭的東西, 同"勞什子"。》
膩煩; 憎; 憎惡; 嫌; 嫌惡 《憎恨; 厭惡。》
căm ghét
憎惡。
yêu ghét rõ ràng
愛憎分明。
mặt mũi dễ ghét
面目可憎。
嫌憎 《嫌棄厭惡。》
《討厭; 憎恨。(跟"好"hào相對)。》
ghét cay ghét đắng.
深惡痛絕。
污垢 《積在人身上或物體上的髒東西。》
討厭 《厭惡; 不喜歡。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ghét trong tiếng Đài Loan

方皴 《皮膚上積存的泥垢。》cổ đầy ghét. 一脖子皴。 瘅 《憎恨。》khen điều thiện, ghét điều ác. 彰善瘅惡。 妒; 忌 《忌妒。》ghét người hiền; ghét người tài giỏi嫉賢妒能(對品德、才能比自己彊的人心懷怨恨)。 膈 《(膈應)討厭; 膩味。》牢什子 《使人討厭的東西, 同"勞什子"。》膩煩; 憎; 憎惡; 嫌; 嫌惡 《憎恨; 厭惡。》căm ghét憎惡。yêu ghét rõ ràng愛憎分明。mặt mũi dễ ghét面目可憎。嫌憎 《嫌棄厭惡。》惡 《討厭; 憎恨。(跟"好"hào相對)。》ghét cay ghét đắng. 深惡痛絕。污垢 《積在人身上或物體上的髒東西。》討厭 《厭惡; 不喜歡。》

Đây là cách dùng ghét tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ghét tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 方皴 《皮膚上積存的泥垢。》cổ đầy ghét. 一脖子皴。 瘅 《憎恨。》khen điều thiện, ghét điều ác. 彰善瘅惡。 妒; 忌 《忌妒。》ghét người hiền; ghét người tài giỏi嫉賢妒能(對品德、才能比自己彊的人心懷怨恨)。 膈 《(膈應)討厭; 膩味。》牢什子 《使人討厭的東西, 同勞什子。》膩煩; 憎; 憎惡; 嫌; 嫌惡 《憎恨; 厭惡。》căm ghét憎惡。yêu ghét rõ ràng愛憎分明。mặt mũi dễ ghét面目可憎。嫌憎 《嫌棄厭惡。》惡 《討厭; 憎恨。(跟好hào相對)。》ghét cay ghét đắng. 深惡痛絕。污垢 《積在人身上或物體上的髒東西。》討厭 《厭惡; 不喜歡。》