kết bạn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kết bạn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kết bạn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kết bạn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kết bạn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kết bạn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(伴兒) 伴兒, 同在一起併互相照顧的人。同伴。》
kết bạn đồng hành
結伴同行。
cho tôi kết bạn với cô nhé
讓我來跟你做個伴兒吧。
kết bạn
結伴。
搭班 《臨時葠加作業班或臨時合夥。》
khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
出車時, 老張總是找老工人搭班, 裝卸車時助他們一臂之力。 搭夥 《合為一夥。》
打夥兒 《結伴; 合夥。》
締交 《(朋友)訂交。》
訂交 《彼此結為朋友。》
會友 《結交朋友。》
kết bạn văn chương
以文會友
交接; 作緣 《結交。》
結伴 《跟人結成同伴; 搭伴兒。》
kết bạn đi xa.
結伴遠行。
kết bạn đi chợ.
結伴趕集。
結交; 結納 《跟人往來交際, 使關系密切。》
結識 《跟人相識併來往。》
相交 《做朋友。》
kết bạn với nhau đã nhiều năm
相交多年。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kết bạn trong tiếng Đài Loan

伴 《(伴兒) 伴兒, 同在一起併互相照顧的人。同伴。》kết bạn đồng hành結伴同行。cho tôi kết bạn với cô nhé讓我來跟你做個伴兒吧。kết bạn結伴。搭班 《臨時葠加作業班或臨時合夥。》khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay. 出車時, 老張總是找老工人搭班, 裝卸車時助他們一臂之力。 搭夥 《合為一夥。》打夥兒 《結伴; 合夥。》締交 《(朋友)訂交。》訂交 《彼此結為朋友。》會友 《結交朋友。》kết bạn văn chương以文會友交接; 作緣 《結交。》結伴 《跟人結成同伴; 搭伴兒。》kết bạn đi xa. 結伴遠行。kết bạn đi chợ. 結伴趕集。結交; 結納 《跟人往來交際, 使關系密切。》結識 《跟人相識併來往。》相交 《做朋友。》kết bạn với nhau đã nhiều năm相交多年。

Đây là cách dùng kết bạn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kết bạn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 伴 《(伴兒) 伴兒, 同在一起併互相照顧的人。同伴。》kết bạn đồng hành結伴同行。cho tôi kết bạn với cô nhé讓我來跟你做個伴兒吧。kết bạn結伴。搭班 《臨時葠加作業班或臨時合夥。》khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay. 出車時, 老張總是找老工人搭班, 裝卸車時助他們一臂之力。 搭夥 《合為一夥。》打夥兒 《結伴; 合夥。》締交 《(朋友)訂交。》訂交 《彼此結為朋友。》會友 《結交朋友。》kết bạn văn chương以文會友交接; 作緣 《結交。》結伴 《跟人結成同伴; 搭伴兒。》kết bạn đi xa. 結伴遠行。kết bạn đi chợ. 結伴趕集。結交; 結納 《跟人往來交際, 使關系密切。》結識 《跟人相識併來往。》相交 《做朋友。》kết bạn với nhau đã nhiều năm相交多年。