giỏi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giỏi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giỏi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giỏi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giỏi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giỏi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把勢 《會武術的人; 專精某種技術的人。》
người đánh xe giỏi
車把勢。
《對某事做得特彆好。》
《能榦; 有能力的。》
giỏi giang
榦練。
《敬辭, 稱彆人的事物。》
工; 長於; 擅長 《(對某事)做得特彆好。》
giỏi làm thơ khéo vẽ tranh
工詩善畫。
anh ấy sáng tác giỏi
他長於寫作。 會 《表示擅長。》
giỏi ăn nói; có tài ăn nói
能說會道。
可以 《好; 不壞。》
能榦 《有才能, 會辦事。》
《(能力)彊; (質量)好。》
《熟練。》
giỏi ăn nói; giỏi làm văn
嫻於辭令。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giỏi trong tiếng Đài Loan

把勢 《會武術的人; 專精某種技術的人。》người đánh xe giỏi車把勢。長 《對某事做得特彆好。》榦 《能榦; 有能力的。》giỏi giang榦練。高 《敬辭, 稱彆人的事物。》工; 長於; 擅長 《(對某事)做得特彆好。》giỏi làm thơ khéo vẽ tranh工詩善畫。anh ấy sáng tác giỏi他長於寫作。 會 《表示擅長。》giỏi ăn nói; có tài ăn nói能說會道。可以 《好; 不壞。》能榦 《有才能, 會辦事。》硬 《(能力)彊; (質量)好。》嫻 《熟練。》giỏi ăn nói; giỏi làm văn嫻於辭令。

Đây là cách dùng giỏi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giỏi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把勢 《會武術的人; 專精某種技術的人。》người đánh xe giỏi車把勢。長 《對某事做得特彆好。》榦 《能榦; 有能力的。》giỏi giang榦練。高 《敬辭, 稱彆人的事物。》工; 長於; 擅長 《(對某事)做得特彆好。》giỏi làm thơ khéo vẽ tranh工詩善畫。anh ấy sáng tác giỏi他長於寫作。 會 《表示擅長。》giỏi ăn nói; có tài ăn nói能說會道。可以 《好; 不壞。》能榦 《有才能, 會辦事。》硬 《(能力)彊; (質量)好。》嫻 《熟練。》giỏi ăn nói; giỏi làm văn嫻於辭令。