giữ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giữ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giữ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giữ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giữ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giữ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用手壓住不動。》
按耐 《按壓忍耐。》
《看守; 把守。》
保持; 保 《使(事物按原來的樣子)繼續存在下去, 著重於通過保護使不消失不減弱。 >
giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng
跟群眾保持密切聯系。
保留 《使繼續存在, 不髮生變化, 著重於保持不變。》
giữ nguyên ý kiến
保留意見。
anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
還保留著他噹年的面貌。 保守 《保持使不失去。》
giữ bí mật
保守秘密。
葆; 撐; 持 《保持; 保護。》
giữ mãi thời thanh xuân cách mạng
永葆革命青春。
giữ lâu dài.
持久。
充; 充任 《擔任; 噹。》
giữ chức.
充噹。
《把守; 控制。》
trấn giữ.
扼守。
顧全 《顧及, 使不受損害。》
giữ thể diện
顧全面子。
涵養 《蓄積併保持(水分等)。》
trồng rừng để giữ nước.
用造林來涵養水源。
cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
改良土壤結構, 涵養地力。 捍 《保衛; 防禦。》
《用膠粘。》
không thể giữ mãi những qui tắc cũ.
不可膠於成規。 看 《照料。》
tự giữ lấy mũ và áo.
衣帽自看。
《扣留; 扣押 。》
拉扯 《拉。》
anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
你拉扯住他、彆讓他再出去。 守衛 《防守保衛。》
維持 《使繼續存在下去; 保持。》
giữ trật tự
維持秩序。
維系 《維持併聯系, 使不渙散。》
《(心裡)藏著。》
giữ ý; định bụng
蓄意。
佔有 《處在(某種地位)。》
nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
農業在國民經濟中佔有重要地位。 掌 《掌管; 掌握。》
giữ ấn
掌印。
守備 《防守戒備。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giữ trong tiếng Đài Loan

按 《用手壓住不動。》按耐 《按壓忍耐。》把 《看守; 把守。》保持; 保 《使(事物按原來的樣子)繼續存在下去, 著重於通過保護使不消失不減弱。 >giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng跟群眾保持密切聯系。保留 《使繼續存在, 不髮生變化, 著重於保持不變。》giữ nguyên ý kiến保留意見。anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa還保留著他噹年的面貌。 保守 《保持使不失去。》giữ bí mật保守秘密。葆; 撐; 持 《保持; 保護。》giữ mãi thời thanh xuân cách mạng永葆革命青春。giữ lâu dài. 持久。充; 充任 《擔任; 噹。》giữ chức. 充噹。扼 《把守; 控制。》trấn giữ. 扼守。顧全 《顧及, 使不受損害。》giữ thể diện顧全面子。涵養 《蓄積併保持(水分等)。》trồng rừng để giữ nước. 用造林來涵養水源。cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất. 改良土壤結構, 涵養地力。 捍 《保衛; 防禦。》膠 《用膠粘。》không thể giữ mãi những qui tắc cũ. 不可膠於成規。 看 《照料。》tự giữ lấy mũ và áo. 衣帽自看。扣 《扣留; 扣押 。》拉扯 《拉。》anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa. 你拉扯住他、彆讓他再出去。 守衛 《防守保衛。》維持 《使繼續存在下去; 保持。》giữ trật tự維持秩序。維系 《維持併聯系, 使不渙散。》蓄 《(心裡)藏著。》giữ ý; định bụng蓄意。佔有 《處在(某種地位)。》nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. 農業在國民經濟中佔有重要地位。 掌 《掌管; 掌握。》giữ ấn掌印。守備 《防守戒備。》

Đây là cách dùng giữ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giữ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 按 《用手壓住不動。》按耐 《按壓忍耐。》把 《看守; 把守。》保持; 保 《使(事物按原來的樣子)繼續存在下去, 著重於通過保護使不消失不減弱。 >giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng跟群眾保持密切聯系。保留 《使繼續存在, 不髮生變化, 著重於保持不變。》giữ nguyên ý kiến保留意見。anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa還保留著他噹年的面貌。 保守 《保持使不失去。》giữ bí mật保守秘密。葆; 撐; 持 《保持; 保護。》giữ mãi thời thanh xuân cách mạng永葆革命青春。giữ lâu dài. 持久。充; 充任 《擔任; 噹。》giữ chức. 充噹。扼 《把守; 控制。》trấn giữ. 扼守。顧全 《顧及, 使不受損害。》giữ thể diện顧全面子。涵養 《蓄積併保持(水分等)。》trồng rừng để giữ nước. 用造林來涵養水源。cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất. 改良土壤結構, 涵養地力。 捍 《保衛; 防禦。》膠 《用膠粘。》không thể giữ mãi những qui tắc cũ. 不可膠於成規。 看 《照料。》tự giữ lấy mũ và áo. 衣帽自看。扣 《扣留; 扣押 。》拉扯 《拉。》anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa. 你拉扯住他、彆讓他再出去。 守衛 《防守保衛。》維持 《使繼續存在下去; 保持。》giữ trật tự維持秩序。維系 《維持併聯系, 使不渙散。》蓄 《(心裡)藏著。》giữ ý; định bụng蓄意。佔有 《處在(某種地位)。》nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. 農業在國民經濟中佔有重要地位。 掌 《掌管; 掌握。》giữ ấn掌印。守備 《防守戒備。》