giữ gìn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giữ gìn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giữ gìn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giữ gìn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giữ gìn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giữ gìn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
保藏 《把東西藏起來以免遺失或損壞。》
giữ gìn truyền thống tốt đẹp
保存優良傳統。
保存 《使繼續存在, 不受損失, 著重指事物、性質、意義、作風等不受損失, 或不髮生變化。》
保護; 護佑; 護衛; 衛 《儘力照顧, 使不受損害, 多指具體事物。》
保衛; 捍衛 《保護守衛、照顧。》
護持 《保護維持。》
護養 《養護。》
看守; 看 《負責守衛; 照料。》
giữ gìn núi rừng.
看守山林。
《保持; 保全。》
維護 《使免於遭受破壞; 維持保護。》
giữ gìn sự đoàn kết thống nhất của Đảng
維護黨的糰結和統一。 衛護 《捍衛保護。》
主持 《主張; 維護。》
遵守 《依照規定行動; 不違背。》

《保持; 保護。》
《收藏; 保藏。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giữ gìn trong tiếng Đài Loan

保藏 《把東西藏起來以免遺失或損壞。》giữ gìn truyền thống tốt đẹp保存優良傳統。保存 《使繼續存在, 不受損失, 著重指事物、性質、意義、作風等不受損失, 或不髮生變化。》保護; 護佑; 護衛; 衛 《儘力照顧, 使不受損害, 多指具體事物。》保衛; 捍衛 《保護守衛、照顧。》護持 《保護維持。》護養 《養護。》看守; 看 《負責守衛; 照料。》giữ gìn núi rừng. 看守山林。維 《保持; 保全。》維護 《使免於遭受破壞; 維持保護。》giữ gìn sự đoàn kết thống nhất của Đảng維護黨的糰結和統一。 衛護 《捍衛保護。》主持 《主張; 維護。》遵守 《依照規定行動; 不違背。》書葆 《保持; 保護。》弆 《收藏; 保藏。》

Đây là cách dùng giữ gìn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giữ gìn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 保藏 《把東西藏起來以免遺失或損壞。》giữ gìn truyền thống tốt đẹp保存優良傳統。保存 《使繼續存在, 不受損失, 著重指事物、性質、意義、作風等不受損失, 或不髮生變化。》保護; 護佑; 護衛; 衛 《儘力照顧, 使不受損害, 多指具體事物。》保衛; 捍衛 《保護守衛、照顧。》護持 《保護維持。》護養 《養護。》看守; 看 《負責守衛; 照料。》giữ gìn núi rừng. 看守山林。維 《保持; 保全。》維護 《使免於遭受破壞; 維持保護。》giữ gìn sự đoàn kết thống nhất của Đảng維護黨的糰結和統一。 衛護 《捍衛保護。》主持 《主張; 維護。》遵守 《依照規定行動; 不違背。》書葆 《保持; 保護。》弆 《收藏; 保藏。》