gật đầu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gật đầu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gật đầu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gật đầu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gật đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gật đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
點頭 ; 點頭兒; 頷首《頭微微向下一動, 表示允許、讚成、領會或打招呼。》
anh ấy thấy tôi đi vào, liền gật đầu chào.
他見我進來, 點了下頭。
ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
他聽他說得有理, 不由得連連點頭。
gật đầu mỉm cười
頷首微笑
gật đầu đồng ý.
頷首讚許

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gật đầu trong tiếng Đài Loan

點頭 ; 點頭兒; 頷首《頭微微向下一動, 表示允許、讚成、領會或打招呼。》anh ấy thấy tôi đi vào, liền gật đầu chào. 他見我進來, 點了下頭。ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa. 他聽他說得有理, 不由得連連點頭。gật đầu mỉm cười頷首微笑gật đầu đồng ý. 頷首讚許

Đây là cách dùng gật đầu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gật đầu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 點頭 ; 點頭兒; 頷首《頭微微向下一動, 表示允許、讚成、領會或打招呼。》anh ấy thấy tôi đi vào, liền gật đầu chào. 他見我進來, 點了下頭。ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa. 他聽他說得有理, 不由得連連點頭。gật đầu mỉm cười頷首微笑gật đầu đồng ý. 頷首讚許