gốc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gốc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gốc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gốc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gốc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gốc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《, 用於點種的瓜、豆等。》
《草木的莖或根。》
gốc cây
木本。
《農作物收割後留在地裡的莖和根。》
gốc cây đậu.
豆茬兒。
存根 《開出票據或證件後留下來的底子, 上面記載著與票據或證件同樣的內容, 以備查考。》
《根本。》
柢; 樹根。
《指某些植物的根和靠近根的莖。》
gốc rạ; gốc lúa
禾蔸。
《(墩兒)墩子。》
gốc cây (sau khi đốn)
樹墩。
《(根兒)物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》
gốc a-mô-ni-ắc
氨根。
gốc a-xít
硫酸根。
《化合物的分子中所含的一部分原子, 被看做是一個單位時就叫做基, 如羥基、氨基。》
來龍去脈 《山形地勢像龍一樣連貫著。本是迷信的人講風水的話, 後來比喻人、物的來厤或事情的前因後果。》
來路 《來源。》
《原子價較低的; 酸根或化合物中少含一個氫原子或氧原子的。》
原; 原本 《原來; 本來。》
đất gốc; bản địa.
原地
《露在地面上的樹木的根和莖。》

濫觴 《江河髮源的地方, 水少只能浮起酒杯。今指事物的起源。》
根部 《使器官或生理結構附於身體的那個部分。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gốc trong tiếng Đài Loan

埯 《, 用於點種的瓜、豆等。》本 《草木的莖或根。》gốc cây木本。茬 《農作物收割後留在地裡的莖和根。》gốc cây đậu. 豆茬兒。存根 《開出票據或證件後留下來的底子, 上面記載著與票據或證件同樣的內容, 以備查考。》氐 《根本。》柢; 樹根。蔸 《指某些植物的根和靠近根的莖。》gốc rạ; gốc lúa禾蔸。墩 《(墩兒)墩子。》gốc cây (sau khi đốn)樹墩。根 《(根兒)物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》gốc a-mô-ni-ắc氨根。gốc a-xít硫酸根。基 《化合物的分子中所含的一部分原子, 被看做是一個單位時就叫做基, 如羥基、氨基。》來龍去脈 《山形地勢像龍一樣連貫著。本是迷信的人講風水的話, 後來比喻人、物的來厤或事情的前因後果。》來路 《來源。》亞 《原子價較低的; 酸根或化合物中少含一個氫原子或氧原子的。》原; 原本 《原來; 本來。》đất gốc; bản địa. 原地株 《露在地面上的樹木的根和莖。》書濫觴 《江河髮源的地方, 水少只能浮起酒杯。今指事物的起源。》根部 《使器官或生理結構附於身體的那個部分。》

Đây là cách dùng gốc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gốc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 埯 《, 用於點種的瓜、豆等。》本 《草木的莖或根。》gốc cây木本。茬 《農作物收割後留在地裡的莖和根。》gốc cây đậu. 豆茬兒。存根 《開出票據或證件後留下來的底子, 上面記載著與票據或證件同樣的內容, 以備查考。》氐 《根本。》柢; 樹根。蔸 《指某些植物的根和靠近根的莖。》gốc rạ; gốc lúa禾蔸。墩 《(墩兒)墩子。》gốc cây (sau khi đốn)樹墩。根 《(根兒)物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》gốc a-mô-ni-ắc氨根。gốc a-xít硫酸根。基 《化合物的分子中所含的一部分原子, 被看做是一個單位時就叫做基, 如羥基、氨基。》來龍去脈 《山形地勢像龍一樣連貫著。本是迷信的人講風水的話, 後來比喻人、物的來厤或事情的前因後果。》來路 《來源。》亞 《原子價較低的; 酸根或化合物中少含一個氫原子或氧原子的。》原; 原本 《原來; 本來。》đất gốc; bản địa. 原地株 《露在地面上的樹木的根和莖。》書濫觴 《江河髮源的地方, 水少只能浮起酒杯。今指事物的起源。》根部 《使器官或生理結構附於身體的那個部分。》