gửi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gửi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm gửi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gửi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm gửi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gửi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
存; 寄存; 存放 《儲存。》
bãi gửi xe.
存車處。
gửi hành lí.
存放行李。
đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
把節餘的錢存放在銀行裡。 髮送 《髮出; 送出。》
phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
髮送文件。
《原指托人遞送, 現在專指通過郵局遞送。》
gửi thư.
寄信。
寄遞 《郵局遞送郵件。》
寄放 《把東西暫時付托給彆人保管。》
《寄給人(書信等)。》
投遞 《送(公文、信件等); 遞送。》
《委托; 寄托1. 。》
nhà gửi trẻ; nhà trẻ
托兒所。
《郵寄; 郵彙。》
gửi thư (qua bưu điện).
郵封信。
tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
上月給家裡郵去五十元。
郵遞 《由郵局遞送(包裹、信件等)。》
《給與; 向對方表示(禮節、情意等)。》
囑托 《托(人辦事); 托付。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gửi trong tiếng Đài Loan

存; 寄存; 存放 《儲存。》bãi gửi xe. 存車處。gửi hành lí. 存放行李。đem tiền dư gửi vào ngân hàng. 把節餘的錢存放在銀行裡。 髮送 《髮出; 送出。》phát văn kiện; gửi văn kiện đi. 髮送文件。寄 《原指托人遞送, 現在專指通過郵局遞送。》gửi thư. 寄信。寄遞 《郵局遞送郵件。》寄放 《把東西暫時付托給彆人保管。》投 《寄給人(書信等)。》投遞 《送(公文、信件等); 遞送。》托 《委托; 寄托1. 。》nhà gửi trẻ; nhà trẻ托兒所。郵 《郵寄; 郵彙。》gửi thư (qua bưu điện). 郵封信。tháng trước gửi cho nhà 50 đồng. 上月給家裡郵去五十元。郵遞 《由郵局遞送(包裹、信件等)。》致 《給與; 向對方表示(禮節、情意等)。》囑托 《托(人辦事); 托付。》

Đây là cách dùng gửi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gửi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 存; 寄存; 存放 《儲存。》bãi gửi xe. 存車處。gửi hành lí. 存放行李。đem tiền dư gửi vào ngân hàng. 把節餘的錢存放在銀行裡。 髮送 《髮出; 送出。》phát văn kiện; gửi văn kiện đi. 髮送文件。寄 《原指托人遞送, 現在專指通過郵局遞送。》gửi thư. 寄信。寄遞 《郵局遞送郵件。》寄放 《把東西暫時付托給彆人保管。》投 《寄給人(書信等)。》投遞 《送(公文、信件等); 遞送。》托 《委托; 寄托1. 。》nhà gửi trẻ; nhà trẻ托兒所。郵 《郵寄; 郵彙。》gửi thư (qua bưu điện). 郵封信。tháng trước gửi cho nhà 50 đồng. 上月給家裡郵去五十元。郵遞 《由郵局遞送(包裹、信件等)。》致 《給與; 向對方表示(禮節、情意等)。》囑托 《托(人辦事); 托付。》