hiếm có tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hiếm có tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hiếm có tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiếm có tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hiếm có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiếm có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
百裡挑一 《一百個中間選一個, 形容極為出色或少見。》
百年不遇 《一百年也碰不到。形容很少見到或很少出現。》
不可多得; 難得 《表示不常常(髮生)。》
cơ hội hiếm có
不可多得的機會。 個彆 《極少數; 少有。》
tình huống như thế cực kỳ hiếm có.
這種情況是極其個彆的。
罕有 《很少有。》
cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.
古今罕有。
cơ hội hiếm có.
罕有的機會。
僅見 《極其少見。》
絕無僅有 《極其少有。》
生僻 《不常見的; 不熟悉的(詞語、文字、書籍等)。》
十年九不遇 《多年難遇到。》
鐵樹開花 《比喻事情非常罕見或極難實現。囌鐵原產熱帶, 不常開花, 移植北方後, 往往多年才開一次。》
希有; 稀有 《很少有的; 極少見的。》
瑰; 瓌 《珍奇。》
đẹp lạ lùng; đẹp hiếm có
瑰麗。
個把 《個彆, 少數; 一兩個。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiếm có trong tiếng Đài Loan

百裡挑一 《一百個中間選一個, 形容極為出色或少見。》百年不遇 《一百年也碰不到。形容很少見到或很少出現。》不可多得; 難得 《表示不常常(髮生)。》cơ hội hiếm có不可多得的機會。 個彆 《極少數; 少有。》tình huống như thế cực kỳ hiếm có. 這種情況是極其個彆的。罕有 《很少有。》cổ kim hiếm có; xưa nay ít có. 古今罕有。cơ hội hiếm có. 罕有的機會。僅見 《極其少見。》絕無僅有 《極其少有。》生僻 《不常見的; 不熟悉的(詞語、文字、書籍等)。》十年九不遇 《多年難遇到。》鐵樹開花 《比喻事情非常罕見或極難實現。囌鐵原產熱帶, 不常開花, 移植北方後, 往往多年才開一次。》希有; 稀有 《很少有的; 極少見的。》瑰; 瓌 《珍奇。》đẹp lạ lùng; đẹp hiếm có瑰麗。個把 《個彆, 少數; 一兩個。》

Đây là cách dùng hiếm có tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiếm có tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 百裡挑一 《一百個中間選一個, 形容極為出色或少見。》百年不遇 《一百年也碰不到。形容很少見到或很少出現。》不可多得; 難得 《表示不常常(髮生)。》cơ hội hiếm có不可多得的機會。 個彆 《極少數; 少有。》tình huống như thế cực kỳ hiếm có. 這種情況是極其個彆的。罕有 《很少有。》cổ kim hiếm có; xưa nay ít có. 古今罕有。cơ hội hiếm có. 罕有的機會。僅見 《極其少見。》絕無僅有 《極其少有。》生僻 《不常見的; 不熟悉的(詞語、文字、書籍等)。》十年九不遇 《多年難遇到。》鐵樹開花 《比喻事情非常罕見或極難實現。囌鐵原產熱帶, 不常開花, 移植北方後, 往往多年才開一次。》希有; 稀有 《很少有的; 極少見的。》瑰; 瓌 《珍奇。》đẹp lạ lùng; đẹp hiếm có瑰麗。個把 《個彆, 少數; 一兩個。》