hiểu biết tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hiểu biết tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hiểu biết tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiểu biết tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hiểu biết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiểu biết tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《知道; 了解。》
懂事 《了解彆人的意圖或一般事理。》
đứa bé này rất hiểu biết.
這孩子很懂事。 耳目 《指見聞。》
hiểu biết ít.
不廣耳目。
見識 《接觸事物, 擴大見聞。》
見聞; 識見 《見到和聽到的事。》
hiểu biết rộng.
見聞廣。
tăng sự hiểu biết.
增長見聞。
開竅 《(兒童)開始長見識。》
靈氣 《機靈勁兒; 悟性。》
明白 《聰明; 懂道理。》
明了 《清楚地知道或懂得。》
熟識 《對某人認識得比較久或對某種事物了解得比較透徹。》
意識 《覺察(常與"到"字連用)。》
知識 《人們在改造世界的實踐中所穫得的認識和經驗的總和。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiểu biết trong tiếng Đài Loan

懂 《知道; 了解。》懂事 《了解彆人的意圖或一般事理。》đứa bé này rất hiểu biết. 這孩子很懂事。 耳目 《指見聞。》hiểu biết ít. 不廣耳目。見識 《接觸事物, 擴大見聞。》見聞; 識見 《見到和聽到的事。》hiểu biết rộng. 見聞廣。tăng sự hiểu biết. 增長見聞。開竅 《(兒童)開始長見識。》靈氣 《機靈勁兒; 悟性。》明白 《聰明; 懂道理。》明了 《清楚地知道或懂得。》熟識 《對某人認識得比較久或對某種事物了解得比較透徹。》意識 《覺察(常與"到"字連用)。》知識 《人們在改造世界的實踐中所穫得的認識和經驗的總和。》

Đây là cách dùng hiểu biết tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiểu biết tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 懂 《知道; 了解。》懂事 《了解彆人的意圖或一般事理。》đứa bé này rất hiểu biết. 這孩子很懂事。 耳目 《指見聞。》hiểu biết ít. 不廣耳目。見識 《接觸事物, 擴大見聞。》見聞; 識見 《見到和聽到的事。》hiểu biết rộng. 見聞廣。tăng sự hiểu biết. 增長見聞。開竅 《(兒童)開始長見識。》靈氣 《機靈勁兒; 悟性。》明白 《聰明; 懂道理。》明了 《清楚地知道或懂得。》熟識 《對某人認識得比較久或對某種事物了解得比較透徹。》意識 《覺察(常與到字連用)。》知識 《人們在改造世界的實踐中所穫得的認識和經驗的總和。》