hiểu rõ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hiểu rõ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hiểu rõ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiểu rõ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hiểu rõ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiểu rõ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把捉 《抓住(多用於抽象事物)。》
hiểu rõ bản chất sự vật
把捉事物的本質。
葠透 《看透; 透徹領會(道理、奧秘等)。》
吃透 《指摸透; 了解透徹。》
洞達 《很明白; 很了解。》
hiểu rõ nhân tình
洞達人情世故。 洞悉 《很清楚地知道。》
hiểu rõ nội tình
洞悉內情。
洞曉 《透徹地知道; 精通。》
hiểu rõ âm luật
洞曉音律。
hiểu rõ lợi hại trong đó
洞曉其中利弊。
洞明 《透徹地了解。》
介紹 《使了解或熟悉。》
hiểu rõ tình hình.
介紹情況。
看透; 看破 《透徹地了解(對手的計策, 用意等)。》
了了; 了悟; 憭; 透亮; 解; 明亮 《明白 ; 懂得。》
không hiểu rõ lắm.
不甚了了。
領悟 《領會; 理解。》
明了 《清楚地知道或懂得。》
không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
不明了實際情況就不能做出正確的判斷。 明知 《明明知道。》
摸底 《了解底細。》
識破 《看穿(彆人的內心秘密或陰謀詭計)。》
熟悉 《知道得清楚。》
熟知 《清楚地知道。》
掏底 《探明底細; 摸底。》
通達 《明白(人情事理)。》
hiểu rõ tình người
通達人情。
通曉 《透徹地了解。》
有數 《(有數兒)知道數目。指了解情況, 有把握。》
喻; 清楚; 了解 《知道得清楚。》
nhà nhà đều hiểu rõ
家喻戶曉。
掌握 《了解事物, 因而能充分支配或運用。》
hiểu rõ nguyên tắc
掌握原則。
hiểu rõ quy luật
掌握規律。
《知曉; 明白。》
trong lòng hiểu rõ không cần nói ra.
心照不宣。
知根知底 《知道根底或內情。》
體味 《仔細體會。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiểu rõ trong tiếng Đài Loan

把捉 《抓住(多用於抽象事物)。》hiểu rõ bản chất sự vật把捉事物的本質。葠透 《看透; 透徹領會(道理、奧秘等)。》吃透 《指摸透; 了解透徹。》洞達 《很明白; 很了解。》hiểu rõ nhân tình洞達人情世故。 洞悉 《很清楚地知道。》hiểu rõ nội tình洞悉內情。洞曉 《透徹地知道; 精通。》hiểu rõ âm luật洞曉音律。hiểu rõ lợi hại trong đó洞曉其中利弊。洞明 《透徹地了解。》介紹 《使了解或熟悉。》hiểu rõ tình hình. 介紹情況。看透; 看破 《透徹地了解(對手的計策, 用意等)。》了了; 了悟; 憭; 透亮; 解; 明亮 《明白 ; 懂得。》không hiểu rõ lắm. 不甚了了。領悟 《領會; 理解。》明了 《清楚地知道或懂得。》không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được. 不明了實際情況就不能做出正確的判斷。 明知 《明明知道。》摸底 《了解底細。》識破 《看穿(彆人的內心秘密或陰謀詭計)。》熟悉 《知道得清楚。》熟知 《清楚地知道。》掏底 《探明底細; 摸底。》通達 《明白(人情事理)。》hiểu rõ tình người通達人情。通曉 《透徹地了解。》有數 《(有數兒)知道數目。指了解情況, 有把握。》喻; 清楚; 了解 《知道得清楚。》nhà nhà đều hiểu rõ家喻戶曉。掌握 《了解事物, 因而能充分支配或運用。》hiểu rõ nguyên tắc掌握原則。hiểu rõ quy luật掌握規律。照 《知曉; 明白。》trong lòng hiểu rõ không cần nói ra. 心照不宣。知根知底 《知道根底或內情。》體味 《仔細體會。》

Đây là cách dùng hiểu rõ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiểu rõ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把捉 《抓住(多用於抽象事物)。》hiểu rõ bản chất sự vật把捉事物的本質。葠透 《看透; 透徹領會(道理、奧秘等)。》吃透 《指摸透; 了解透徹。》洞達 《很明白; 很了解。》hiểu rõ nhân tình洞達人情世故。 洞悉 《很清楚地知道。》hiểu rõ nội tình洞悉內情。洞曉 《透徹地知道; 精通。》hiểu rõ âm luật洞曉音律。hiểu rõ lợi hại trong đó洞曉其中利弊。洞明 《透徹地了解。》介紹 《使了解或熟悉。》hiểu rõ tình hình. 介紹情況。看透; 看破 《透徹地了解(對手的計策, 用意等)。》了了; 了悟; 憭; 透亮; 解; 明亮 《明白 ; 懂得。》không hiểu rõ lắm. 不甚了了。領悟 《領會; 理解。》明了 《清楚地知道或懂得。》không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được. 不明了實際情況就不能做出正確的判斷。 明知 《明明知道。》摸底 《了解底細。》識破 《看穿(彆人的內心秘密或陰謀詭計)。》熟悉 《知道得清楚。》熟知 《清楚地知道。》掏底 《探明底細; 摸底。》通達 《明白(人情事理)。》hiểu rõ tình người通達人情。通曉 《透徹地了解。》有數 《(有數兒)知道數目。指了解情況, 有把握。》喻; 清楚; 了解 《知道得清楚。》nhà nhà đều hiểu rõ家喻戶曉。掌握 《了解事物, 因而能充分支配或運用。》hiểu rõ nguyên tắc掌握原則。hiểu rõ quy luật掌握規律。照 《知曉; 明白。》trong lòng hiểu rõ không cần nói ra. 心照不宣。知根知底 《知道根底或內情。》體味 《仔細體會。》