hàng đầu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hàng đầu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hàng đầu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hàng đầu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hàng đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hàng đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
頂格 《(頂格兒)書寫或排版時, 把字寫在或排在橫行最左邊的一格或直行最上邊的一格。》
前列 《最前面的一列, 比喻工作或事業中的帶頭的地位。》
anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
他始終站在鬥爭的最前列。 上遊 《比喻先進。》
dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
鼓足榦勁, 力爭上遊。
首要 《襬在第一位的; 最重要的。》
nhiệm vụ hàng đầu.
首要任務。
頭等 《第一等; 最高的。》
việc lớn hàng đầu
頭等大事。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hàng đầu trong tiếng Đài Loan

頂格 《(頂格兒)書寫或排版時, 把字寫在或排在橫行最左邊的一格或直行最上邊的一格。》前列 《最前面的一列, 比喻工作或事業中的帶頭的地位。》anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh. 他始終站在鬥爭的最前列。 上遊 《比喻先進。》dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu. 鼓足榦勁, 力爭上遊。首要 《襬在第一位的; 最重要的。》nhiệm vụ hàng đầu. 首要任務。頭等 《第一等; 最高的。》việc lớn hàng đầu頭等大事。

Đây là cách dùng hàng đầu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hàng đầu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 頂格 《(頂格兒)書寫或排版時, 把字寫在或排在橫行最左邊的一格或直行最上邊的一格。》前列 《最前面的一列, 比喻工作或事業中的帶頭的地位。》anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh. 他始終站在鬥爭的最前列。 上遊 《比喻先進。》dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu. 鼓足榦勁, 力爭上遊。首要 《襬在第一位的; 最重要的。》nhiệm vụ hàng đầu. 首要任務。頭等 《第一等; 最高的。》việc lớn hàng đầu頭等大事。