Định nghĩa - Khái niệm
hươu sao tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hươu sao trong tiếng Hoa và cách phát âm hươu sao tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hươu sao tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
梅花鹿 《鹿的一種, 夏季毛栗紅色, 背部有百斑, 冬季毛變成棕黃色, 白斑變得不明顯。四肢細而彊壯, 善跑。皮可制革。雄鹿有角, 初生的角叫鹿茸, 可入葯。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hươu sao trong tiếng Đài Loan
梅花鹿 《鹿的一種, 夏季毛栗紅色, 背部有百斑, 冬季毛變成棕黃色, 白斑變得不明顯。四肢細而彊壯, 善跑。皮可制革。雄鹿有角, 初生的角叫鹿茸, 可入葯。》
Đây là cách dùng hươu sao tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hươu sao tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.