hướng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hướng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hướng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hướng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hướng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hướng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
奔; 向; 方向 《指東、南、西、北等。》
tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường
漁輪奔魚場開去。
導向 《使向某個方面髮展。》
開車 《駕駛機動車。》
《 帶領轉移(多用於隊伍)。》
來向 《來的方向。》
căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
根據風的來向調整颺場機的位置。 路逕 《門路。》
走向 《(岩層、礦層、山脈等)延伸的方向。》
hướng chảy của dòng sông
河流走向。
hướng biên giới
邊界走向。
con đường đi theo hướng nam bắc.
一條南北走向的道路。
下裡 《用在數目字後面, 表示方面或方位。》
歸向 《向好的一方面靠攏(多指政治上的傾向)。》
歸於 《趨向; 趨於。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hướng trong tiếng Đài Loan

奔; 向; 方向 《指東、南、西、北等。》tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường漁輪奔魚場開去。導向 《使向某個方面髮展。》開車 《駕駛機動車。》拉 《 帶領轉移(多用於隊伍)。》來向 《來的方向。》căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc. 根據風的來向調整颺場機的位置。 路逕 《門路。》走向 《(岩層、礦層、山脈等)延伸的方向。》hướng chảy của dòng sông河流走向。hướng biên giới邊界走向。con đường đi theo hướng nam bắc. 一條南北走向的道路。下裡 《用在數目字後面, 表示方面或方位。》歸向 《向好的一方面靠攏(多指政治上的傾向)。》歸於 《趨向; 趨於。》

Đây là cách dùng hướng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hướng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 奔; 向; 方向 《指東、南、西、北等。》tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường漁輪奔魚場開去。導向 《使向某個方面髮展。》開車 《駕駛機動車。》拉 《 帶領轉移(多用於隊伍)。》來向 《來的方向。》căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc. 根據風的來向調整颺場機的位置。 路逕 《門路。》走向 《(岩層、礦層、山脈等)延伸的方向。》hướng chảy của dòng sông河流走向。hướng biên giới邊界走向。con đường đi theo hướng nam bắc. 一條南北走向的道路。下裡 《用在數目字後面, 表示方面或方位。》歸向 《向好的一方面靠攏(多指政治上的傾向)。》歸於 《趨向; 趨於。》