hối hận tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hối hận tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hối hận tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hối hận tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hối hận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hối hận tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
懊悔; 悔恨 《做錯了事或說錯了話, 心裡自恨不該這樣。》
抱憾 《心中存有遺憾的事. >
反水 《反悔; 變卦。》
後悔; 失悔 《事後懊悔。》
hối hận không kịp
後悔莫及。
việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
事前要三思, 免得將來後悔。 回頭 《悔悟; 改邪歸正。》
悔改 《認識錯誤併加以改正。》
悔過 《承認併追悔自己的錯誤。》
追悔 《追溯以往, 感到悔恨。》
hối hận không kịp; ăn năn không kịp
追悔莫及。
自怨自艾 《本義是悔恨自己的錯誤, 自己改正(艾:治理; 懲治)現在只指悔恨。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hối hận trong tiếng Đài Loan

懊悔; 悔恨 《做錯了事或說錯了話, 心裡自恨不該這樣。》抱憾 《心中存有遺憾的事. >反水 《反悔; 變卦。》後悔; 失悔 《事後懊悔。》hối hận không kịp後悔莫及。việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận. 事前要三思, 免得將來後悔。 回頭 《悔悟; 改邪歸正。》悔改 《認識錯誤併加以改正。》悔過 《承認併追悔自己的錯誤。》追悔 《追溯以往, 感到悔恨。》hối hận không kịp; ăn năn không kịp追悔莫及。自怨自艾 《本義是悔恨自己的錯誤, 自己改正(艾:治理; 懲治)現在只指悔恨。》

Đây là cách dùng hối hận tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hối hận tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 懊悔; 悔恨 《做錯了事或說錯了話, 心裡自恨不該這樣。》抱憾 《心中存有遺憾的事. >反水 《反悔; 變卦。》後悔; 失悔 《事後懊悔。》hối hận không kịp後悔莫及。việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận. 事前要三思, 免得將來後悔。 回頭 《悔悟; 改邪歸正。》悔改 《認識錯誤併加以改正。》悔過 《承認併追悔自己的錯誤。》追悔 《追溯以往, 感到悔恨。》hối hận không kịp; ăn năn không kịp追悔莫及。自怨自艾 《本義是悔恨自己的錯誤, 自己改正(艾:治理; 懲治)現在只指悔恨。》