Định nghĩa - Khái niệm
hở tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hở trong tiếng Hoa và cách phát âm hở tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hở tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拔縫 《木板拼起來的地方裂開縫兒。》
書
絀 《不夠; 不足。》
che đầu hở đuôi.
左支右絀。
裂 《東西的兩部分向兩旁分開。》
áo không cài khuy gì cả, hở cả ngực ra ngoài.
衣服沒扣好, 裂著懷。
漏風 《器物有空隙, 風能出入。》
cái bễ này hở rồi.
這個風箱漏風。
cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
窗戶有縫兒, 到冬天漏風。 綻 《裂開。》
chỗ hở; chỗ rách
破綻。 不嚴; 漏空; 留隙。
暴露; 露陷 《顯露(隱蔽的事物、缺陷、矛盾、問題等) 。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hở trong tiếng Đài Loan
拔縫 《木板拼起來的地方裂開縫兒。》書絀 《不夠; 不足。》che đầu hở đuôi. 左支右絀。裂 《東西的兩部分向兩旁分開。》áo không cài khuy gì cả, hở cả ngực ra ngoài. 衣服沒扣好, 裂著懷。漏風 《器物有空隙, 風能出入。》cái bễ này hở rồi. 這個風箱漏風。cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được. 窗戶有縫兒, 到冬天漏風。 綻 《裂開。》chỗ hở; chỗ rách破綻。 不嚴; 漏空; 留隙。暴露; 露陷 《顯露(隱蔽的事物、缺陷、矛盾、問題等) 。》
Đây là cách dùng hở tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hở tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.