hợp lý tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hợp lý tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm hợp lý tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hợp lý tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm hợp lý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hợp lý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
得宜 ; 適噹; 的噹 《恰噹; 非常合適。》
bố trí hợp lý
措置得宜。
合理; 公道 《合乎道理或事理。》
sử dụng hợp lý
合理使用。
cấy dày hợp lý
合理密植。
anh ấy nói rất hợp lý.
他說的話很合理。
合理化 《設法調整改進, 使更合理。》
kiến nghị hợp lý.
合理化建議。
biện pháp hợp lý.
合理化措施。
平妥 《平穩妥善; 平穩妥帖。》
bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
這篇文章措詞平妥。 在理 《合乎道理; 有理。》
在譜; 在譜兒 《(說話)符合實際或公認的準則。》
正噹 《合理合法的。》
yêu cầu hợp lý
正噹的要求
正道 《正確的道理。》
公平合理 《指對一切有關的人公平、平等的對待, 它所用的標準往往沒有那麼嚴, 如在髮放救濟品的地方應該公平, 但嚴格按照法律辦事倒會趨於不公平。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hợp lý trong tiếng Đài Loan

得宜 ; 適噹; 的噹 《恰噹; 非常合適。》bố trí hợp lý措置得宜。合理; 公道 《合乎道理或事理。》sử dụng hợp lý合理使用。cấy dày hợp lý合理密植。anh ấy nói rất hợp lý. 他說的話很合理。合理化 《設法調整改進, 使更合理。》kiến nghị hợp lý. 合理化建議。biện pháp hợp lý. 合理化措施。平妥 《平穩妥善; 平穩妥帖。》bài văn này dùng từ ngữ hợp lý. 這篇文章措詞平妥。 在理 《合乎道理; 有理。》在譜; 在譜兒 《(說話)符合實際或公認的準則。》正噹 《合理合法的。》yêu cầu hợp lý正噹的要求正道 《正確的道理。》公平合理 《指對一切有關的人公平、平等的對待, 它所用的標準往往沒有那麼嚴, 如在髮放救濟品的地方應該公平, 但嚴格按照法律辦事倒會趨於不公平。》

Đây là cách dùng hợp lý tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hợp lý tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 得宜 ; 適噹; 的噹 《恰噹; 非常合適。》bố trí hợp lý措置得宜。合理; 公道 《合乎道理或事理。》sử dụng hợp lý合理使用。cấy dày hợp lý合理密植。anh ấy nói rất hợp lý. 他說的話很合理。合理化 《設法調整改進, 使更合理。》kiến nghị hợp lý. 合理化建議。biện pháp hợp lý. 合理化措施。平妥 《平穩妥善; 平穩妥帖。》bài văn này dùng từ ngữ hợp lý. 這篇文章措詞平妥。 在理 《合乎道理; 有理。》在譜; 在譜兒 《(說話)符合實際或公認的準則。》正噹 《合理合法的。》yêu cầu hợp lý正噹的要求正道 《正確的道理。》公平合理 《指對一切有關的人公平、平等的對待, 它所用的標準往往沒有那麼嚴, 如在髮放救濟品的地方應該公平, 但嚴格按照法律辦事倒會趨於不公平。》