khí phách tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khí phách tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khí phách tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khí phách tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khí phách tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khí phách tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
風範 《風度; 氣派。》
khí phách của mọi người
大家風範
風骨 《指人的氣概、品格。》
骨氣; 意氣 《剛彊不屈的氣概。》
anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
他是個有骨氣的人, 甯死也不向惡勢力低頭。
khí phách hiên ngang.
意氣高昂
豪氣 《英雄氣概; 豪邁的氣勢。》
嶙峋 《形容人剛正有骨氣。》
《魄力或精力。》
khí phách.
氣魄。
氣度 《(人的)氣魄和表現出來的度量。》
giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
無產階級有戰勝一切困難的英雄氣概。
氣概 《在對待嚴重問題上表現的態度、舉動或氣勢(專指正直、豪邁的)。》
氣節 《堅持正義, 在敵人面前不屈服的品質。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khí phách trong tiếng Đài Loan

風範 《風度; 氣派。》khí phách của mọi người大家風範風骨 《指人的氣概、品格。》骨氣; 意氣 《剛彊不屈的氣概。》anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác. 他是個有骨氣的人, 甯死也不向惡勢力低頭。khí phách hiên ngang. 意氣高昂豪氣 《英雄氣概; 豪邁的氣勢。》嶙峋 《形容人剛正有骨氣。》魄 《魄力或精力。》khí phách. 氣魄。氣度 《(人的)氣魄和表現出來的度量。》giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn. 無產階級有戰勝一切困難的英雄氣概。氣概 《在對待嚴重問題上表現的態度、舉動或氣勢(專指正直、豪邁的)。》氣節 《堅持正義, 在敵人面前不屈服的品質。》

Đây là cách dùng khí phách tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khí phách tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 風範 《風度; 氣派。》khí phách của mọi người大家風範風骨 《指人的氣概、品格。》骨氣; 意氣 《剛彊不屈的氣概。》anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác. 他是個有骨氣的人, 甯死也不向惡勢力低頭。khí phách hiên ngang. 意氣高昂豪氣 《英雄氣概; 豪邁的氣勢。》嶙峋 《形容人剛正有骨氣。》魄 《魄力或精力。》khí phách. 氣魄。氣度 《(人的)氣魄和表現出來的度量。》giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn. 無產階級有戰勝一切困難的英雄氣概。氣概 《在對待嚴重問題上表現的態度、舉動或氣勢(專指正直、豪邁的)。》氣節 《堅持正義, 在敵人面前不屈服的品質。》