không những tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

không những tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm không những tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không những tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm không những tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm không những tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不單 ; 不但 ; 不獨; 不光 ; 不只; 不僅; 非獨; 非特; 非但 ; 非惟 《用在表示遞進的复句的上半句裡, 下半句裡通常有連詞"而且、併且"或副詞"也、還"等相呼應。》
cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
她不單照顧孩子的生活, 還教他們學習。
làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
這樣做不但解決不了問題, 反而會增加新的困難。
không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
不光數量多, 質量也不錯
không những phương pháp đúng, mà biện pháp cũng thích đáng
不僅方法對頭, 而且措施得力
hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
此舉不惟無益, 反而有害
nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
河水不只可供灌溉, 且可用來髮電。
anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
他非但能完成自己的任務, 還肯幫助彆人。
ong truyền phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
蜜蜂能傳花粉, 非獨無害, 而且有益。 非徒 《不僅(常跟"而且"呼應)。》

不惟; 不特 《不但; 不僅。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của không những trong tiếng Đài Loan

不單 ; 不但 ; 不獨; 不光 ; 不只; 不僅; 非獨; 非特; 非但 ; 非惟 《用在表示遞進的复句的上半句裡, 下半句裡通常有連詞"而且、併且"或副詞"也、還"等相呼應。》cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành. 她不單照顧孩子的生活, 還教他們學習。làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn這樣做不但解決不了問題, 反而會增加新的困難。không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt不光數量多, 質量也不錯không những phương pháp đúng, mà biện pháp cũng thích đáng不僅方法對頭, 而且措施得力hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa此舉不惟無益, 反而有害nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa. 河水不只可供灌溉, 且可用來髮電。anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác. 他非但能完成自己的任務, 還肯幫助彆人。ong truyền phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích. 蜜蜂能傳花粉, 非獨無害, 而且有益。 非徒 《不僅(常跟"而且"呼應)。》書不惟; 不特 《不但; 不僅。》

Đây là cách dùng không những tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không những tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不單 ; 不但 ; 不獨; 不光 ; 不只; 不僅; 非獨; 非特; 非但 ; 非惟 《用在表示遞進的复句的上半句裡, 下半句裡通常有連詞而且、併且或副詞也、還等相呼應。》cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành. 她不單照顧孩子的生活, 還教他們學習。làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn這樣做不但解決不了問題, 反而會增加新的困難。không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt不光數量多, 質量也不錯không những phương pháp đúng, mà biện pháp cũng thích đáng不僅方法對頭, 而且措施得力hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa此舉不惟無益, 反而有害nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa. 河水不只可供灌溉, 且可用來髮電。anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác. 他非但能完成自己的任務, 還肯幫助彆人。ong truyền phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích. 蜜蜂能傳花粉, 非獨無害, 而且有益。 非徒 《不僅(常跟而且呼應)。》書不惟; 不特 《不但; 不僅。》