khả năng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khả năng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khả năng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khả năng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khả năng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khả năng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本錢 《 比喻可以憑借的資厤、能力等。》
蹦兒 《指本領; 活動能力。》
才能 《知識和能力。》
蓋然性 《有可能但又不是必然的性質。》
可能 《能成為事實的屬性。》
căn cứ vào yêu cầu và khả năng thực hiện để sắp xếp công việc.
根據需要和可能 安排工作。
力量; 能力 《能勝任某項任務的主觀條件。》
cố gắng hết khả năng để hoàn thành nhiệm vụ.
儘一切力量完成任務。
anh ấy kinh nghiệm phong phú, có khả năng đảm trách được công việc này.
他經驗豐富, 有能力擔噹這項工作。 身手 《本領。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khả năng trong tiếng Đài Loan

本錢 《 比喻可以憑借的資厤、能力等。》蹦兒 《指本領; 活動能力。》才能 《知識和能力。》蓋然性 《有可能但又不是必然的性質。》可能 《能成為事實的屬性。》căn cứ vào yêu cầu và khả năng thực hiện để sắp xếp công việc. 根據需要和可能 安排工作。力量; 能力 《能勝任某項任務的主觀條件。》cố gắng hết khả năng để hoàn thành nhiệm vụ. 儘一切力量完成任務。anh ấy kinh nghiệm phong phú, có khả năng đảm trách được công việc này. 他經驗豐富, 有能力擔噹這項工作。 身手 《本領。》

Đây là cách dùng khả năng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khả năng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 本錢 《 比喻可以憑借的資厤、能力等。》蹦兒 《指本領; 活動能力。》才能 《知識和能力。》蓋然性 《有可能但又不是必然的性質。》可能 《能成為事實的屬性。》căn cứ vào yêu cầu và khả năng thực hiện để sắp xếp công việc. 根據需要和可能 安排工作。力量; 能力 《能勝任某項任務的主觀條件。》cố gắng hết khả năng để hoàn thành nhiệm vụ. 儘一切力量完成任務。anh ấy kinh nghiệm phong phú, có khả năng đảm trách được công việc này. 他經驗豐富, 有能力擔噹這項工作。 身手 《本領。》