kiêu căng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kiêu căng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kiêu căng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiêu căng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kiêu căng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kiêu căng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
傲慢 《輕視彆人, 對人沒有禮貌。》
德色 《自以為對彆人有恩德而流露出來的神色。》
高傲; 高亢 《自以為了不起, 看不起人; 極其驕傲。》
ra vẻ kiêu căng
神態高傲。
ra vẻ kiêu căng
神態高亢。
架子 《自高自大、裝腔作勢的作風。》
驕; 驕傲; 驕慢; 倨傲 《自以為了不起, 看不起彆人。》
không được kiêu căng, không được nôn nóng.
戒驕戒躁。
khiêm tốn làm cho người ta tiến bộ, kiêu căng sẽ khiến bị tụt hậu.
虛心使人進步, 驕傲使人落後。 矜 《自尊自大; 自誇。》
anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
他為人謙遜和藹, 毫無驕矜之態。
không một chút kiêu căng.
毫無驕矜之氣。 矜誇 《驕傲自誇。》
狂妄 《極端的自高自大。》
氣焰 《比喻人的威風氣勢(多含貶義)。》
怏然 《形容自大的樣子。》
做大 《做出尊貴的樣子; 襬架子。也作"作大"。》

驕矜; 倨 《驕傲自大; 傲慢。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiêu căng trong tiếng Đài Loan

傲慢 《輕視彆人, 對人沒有禮貌。》德色 《自以為對彆人有恩德而流露出來的神色。》高傲; 高亢 《自以為了不起, 看不起人; 極其驕傲。》ra vẻ kiêu căng神態高傲。ra vẻ kiêu căng神態高亢。架子 《自高自大、裝腔作勢的作風。》驕; 驕傲; 驕慢; 倨傲 《自以為了不起, 看不起彆人。》không được kiêu căng, không được nôn nóng. 戒驕戒躁。khiêm tốn làm cho người ta tiến bộ, kiêu căng sẽ khiến bị tụt hậu. 虛心使人進步, 驕傲使人落後。 矜 《自尊自大; 自誇。》anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng. 他為人謙遜和藹, 毫無驕矜之態。không một chút kiêu căng. 毫無驕矜之氣。 矜誇 《驕傲自誇。》狂妄 《極端的自高自大。》氣焰 《比喻人的威風氣勢(多含貶義)。》怏然 《形容自大的樣子。》做大 《做出尊貴的樣子; 襬架子。也作"作大"。》書驕矜; 倨 《驕傲自大; 傲慢。》

Đây là cách dùng kiêu căng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiêu căng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 傲慢 《輕視彆人, 對人沒有禮貌。》德色 《自以為對彆人有恩德而流露出來的神色。》高傲; 高亢 《自以為了不起, 看不起人; 極其驕傲。》ra vẻ kiêu căng神態高傲。ra vẻ kiêu căng神態高亢。架子 《自高自大、裝腔作勢的作風。》驕; 驕傲; 驕慢; 倨傲 《自以為了不起, 看不起彆人。》không được kiêu căng, không được nôn nóng. 戒驕戒躁。khiêm tốn làm cho người ta tiến bộ, kiêu căng sẽ khiến bị tụt hậu. 虛心使人進步, 驕傲使人落後。 矜 《自尊自大; 自誇。》anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng. 他為人謙遜和藹, 毫無驕矜之態。không một chút kiêu căng. 毫無驕矜之氣。 矜誇 《驕傲自誇。》狂妄 《極端的自高自大。》氣焰 《比喻人的威風氣勢(多含貶義)。》怏然 《形容自大的樣子。》做大 《做出尊貴的樣子; 襬架子。也作作大。》書驕矜; 倨 《驕傲自大; 傲慢。》