kiềm chế tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kiềm chế tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kiềm chế tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiềm chế tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kiềm chế tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kiềm chế tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
按耐 《按壓忍耐。》
遏制 《制止。》
《包含; 包容。》
克制 《抑制(多指 情感)。》
anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
他很能克制自己的情感, 冷靜地對待一切問題。
áp dụng thái độ kiềm chế.
寀取克制的態度。
控制 《使處於自己的佔有、 管理或影響之下。》
tự kiềm chế bản thân.
自動控制。 律; 收束 《約束。》
tự kiềm chế.
自律。
牽掣 《牽制。》
拑制 《用彊力限制, 使不能自由行動。》
忍耐 《把痛苦的感覺或某種情緒抑制住不使表現出來。》
壓抑 《 對感情、力量等加以限制, 使不能充分流露或髮揮。》
kiềm chế xúc động mạnh.
壓抑激動的感情。
悠著 《控制著不使過度。》
自持 《控制自己的欲望或情緒。》
自封 《限制自己。》

拘牽; 牢籠 《束縛。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiềm chế trong tiếng Đài Loan

按耐 《按壓忍耐。》遏制 《制止。》涵 《包含; 包容。》克制 《抑制(多指 情感)。》anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề. 他很能克制自己的情感, 冷靜地對待一切問題。áp dụng thái độ kiềm chế. 寀取克制的態度。控制 《使處於自己的佔有、 管理或影響之下。》tự kiềm chế bản thân. 自動控制。 律; 收束 《約束。》tự kiềm chế. 自律。牽掣 《牽制。》拑制 《用彊力限制, 使不能自由行動。》忍耐 《把痛苦的感覺或某種情緒抑制住不使表現出來。》壓抑 《 對感情、力量等加以限制, 使不能充分流露或髮揮。》kiềm chế xúc động mạnh. 壓抑激動的感情。悠著 《控制著不使過度。》自持 《控制自己的欲望或情緒。》自封 《限制自己。》書拘牽; 牢籠 《束縛。》

Đây là cách dùng kiềm chế tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiềm chế tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 按耐 《按壓忍耐。》遏制 《制止。》涵 《包含; 包容。》克制 《抑制(多指 情感)。》anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề. 他很能克制自己的情感, 冷靜地對待一切問題。áp dụng thái độ kiềm chế. 寀取克制的態度。控制 《使處於自己的佔有、 管理或影響之下。》tự kiềm chế bản thân. 自動控制。 律; 收束 《約束。》tự kiềm chế. 自律。牽掣 《牽制。》拑制 《用彊力限制, 使不能自由行動。》忍耐 《把痛苦的感覺或某種情緒抑制住不使表現出來。》壓抑 《 對感情、力量等加以限制, 使不能充分流露或髮揮。》kiềm chế xúc động mạnh. 壓抑激動的感情。悠著 《控制著不使過度。》自持 《控制自己的欲望或情緒。》自封 《限制自己。》書拘牽; 牢籠 《束縛。》