kén ăn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kén ăn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kén ăn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kén ăn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kén ăn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kén ăn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《挑食過分。》
偏食; 挑嘴 《只喜歡吃某幾種食物的不良習慣, 如只喜歡吃魚、肉、而不喜歡吃蔬菜。》
挑食 《指對食物有所選擇, 有的愛吃, 有的不愛吃或不吃。》
嘴刁; 嘴尖 《指吃東西愛挑剔。》
từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
她從小嘴刁, 總是這不吃, 那不吃的。
đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
這孩子嘴尖, 不合口的一點也不吃。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kén ăn trong tiếng Đài Loan

刁 《挑食過分。》偏食; 挑嘴 《只喜歡吃某幾種食物的不良習慣, 如只喜歡吃魚、肉、而不喜歡吃蔬菜。》挑食 《指對食物有所選擇, 有的愛吃, 有的不愛吃或不吃。》嘴刁; 嘴尖 《指吃東西愛挑剔。》từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia. 她從小嘴刁, 總是這不吃, 那不吃的。đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn. 這孩子嘴尖, 不合口的一點也不吃。

Đây là cách dùng kén ăn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kén ăn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 刁 《挑食過分。》偏食; 挑嘴 《只喜歡吃某幾種食物的不良習慣, 如只喜歡吃魚、肉、而不喜歡吃蔬菜。》挑食 《指對食物有所選擇, 有的愛吃, 有的不愛吃或不吃。》嘴刁; 嘴尖 《指吃東西愛挑剔。》từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia. 她從小嘴刁, 總是這不吃, 那不吃的。đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn. 這孩子嘴尖, 不合口的一點也不吃。