kéo dài tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kéo dài tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kéo dài tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kéo dài tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kéo dài tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kéo dài tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
持久 《保持長久。》
《延誤; 遲延。》
耽擱; 宕; 耗; 稽延; 挨 《拖延。》
kéo dài thời gian.
挨時間。
kéo dài thời gian
耽擱時間。
kéo dài
延宕。

《停留; 拖延。》
kéo dài.
稽延。
繼續 《(活動)連下去; 延長下去; 不間斷。》
mưa lớn kéo dài ba ngày đêm.
大雨繼續了三晝夜。 經久 《經過很長的時間。》
tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
掌聲經久不息。
曠日持久 《多費時日, 拖得很久。》
《 拖長; 使延長。》
nói kéo dài tiếng.
拉長聲音說話。
nhanh lên cho kịp, không để kéo dài khoảng cách.
快跟上, 不要拉開距離。
留尾巴 《比喻事情做得不徹底, 還留有問題。》
綿亙 《連接不斷(多指山脈等)。》
dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
大彆山綿亙在河南、安徽和湖北三省的邊界上。
dãy núi kéo dài nghìn dặm.
綿延千裡的山 脈。
綿綿 《連續不斷的樣子。》
綿延 《延續不斷。》
伸展 《向一定方向延長或擴展。》
拖宕; 遷延; 拖 《拖延。》
kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
遷延時日。
kéo dài thời gian.
拖宕時日。
kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
拖延時日。
sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
期限快到, 不能再拖延了。 拖拉 《辦事遲緩, 不趕緊完成。》
拖沓 《形容做事拖拉; 不爽利。》
拖延 《把時間延長, 不迅速辦理。》
延長; 延伸; 延宕 《 向長的方面髮展。》
hội nghị kéo dài thêm ba ngày.
會議延長了三天。
tuyến đường sắt này kéo dài tới biên giới
這條鐵路一直延伸到國境線。 因循 《遲延拖拉。》
悠長 《長; 漫長。》
《展緩。》
kéo dài thời hạn
展期。
kéo dài kỳ hạn
展限。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kéo dài trong tiếng Đài Loan

持久 《保持長久。》耽 《延誤; 遲延。》耽擱; 宕; 耗; 稽延; 挨 《拖延。》kéo dài thời gian. 挨時間。kéo dài thời gian耽擱時間。kéo dài延宕。書稽 《停留; 拖延。》kéo dài. 稽延。繼續 《(活動)連下去; 延長下去; 不間斷。》mưa lớn kéo dài ba ngày đêm. 大雨繼續了三晝夜。 經久 《經過很長的時間。》tiếng vỗ tay kéo dài không dứt. 掌聲經久不息。曠日持久 《多費時日, 拖得很久。》拉 《 拖長; 使延長。》nói kéo dài tiếng. 拉長聲音說話。nhanh lên cho kịp, không để kéo dài khoảng cách. 快跟上, 不要拉開距離。留尾巴 《比喻事情做得不徹底, 還留有問題。》綿亙 《連接不斷(多指山脈等)。》dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc. 大彆山綿亙在河南、安徽和湖北三省的邊界上。dãy núi kéo dài nghìn dặm. 綿延千裡的山 脈。綿綿 《連續不斷的樣子。》綿延 《延續不斷。》伸展 《向一定方向延長或擴展。》拖宕; 遷延; 拖 《拖延。》kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian. 遷延時日。kéo dài thời gian. 拖宕時日。kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ拖延時日。sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa. 期限快到, 不能再拖延了。 拖拉 《辦事遲緩, 不趕緊完成。》拖沓 《形容做事拖拉; 不爽利。》拖延 《把時間延長, 不迅速辦理。》延長; 延伸; 延宕 《 向長的方面髮展。》hội nghị kéo dài thêm ba ngày. 會議延長了三天。tuyến đường sắt này kéo dài tới biên giới這條鐵路一直延伸到國境線。 因循 《遲延拖拉。》悠長 《長; 漫長。》展 《展緩。》kéo dài thời hạn展期。kéo dài kỳ hạn展限。

Đây là cách dùng kéo dài tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kéo dài tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 持久 《保持長久。》耽 《延誤; 遲延。》耽擱; 宕; 耗; 稽延; 挨 《拖延。》kéo dài thời gian. 挨時間。kéo dài thời gian耽擱時間。kéo dài延宕。書稽 《停留; 拖延。》kéo dài. 稽延。繼續 《(活動)連下去; 延長下去; 不間斷。》mưa lớn kéo dài ba ngày đêm. 大雨繼續了三晝夜。 經久 《經過很長的時間。》tiếng vỗ tay kéo dài không dứt. 掌聲經久不息。曠日持久 《多費時日, 拖得很久。》拉 《 拖長; 使延長。》nói kéo dài tiếng. 拉長聲音說話。nhanh lên cho kịp, không để kéo dài khoảng cách. 快跟上, 不要拉開距離。留尾巴 《比喻事情做得不徹底, 還留有問題。》綿亙 《連接不斷(多指山脈等)。》dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc. 大彆山綿亙在河南、安徽和湖北三省的邊界上。dãy núi kéo dài nghìn dặm. 綿延千裡的山 脈。綿綿 《連續不斷的樣子。》綿延 《延續不斷。》伸展 《向一定方向延長或擴展。》拖宕; 遷延; 拖 《拖延。》kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian. 遷延時日。kéo dài thời gian. 拖宕時日。kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ拖延時日。sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa. 期限快到, 不能再拖延了。 拖拉 《辦事遲緩, 不趕緊完成。》拖沓 《形容做事拖拉; 不爽利。》拖延 《把時間延長, 不迅速辦理。》延長; 延伸; 延宕 《 向長的方面髮展。》hội nghị kéo dài thêm ba ngày. 會議延長了三天。tuyến đường sắt này kéo dài tới biên giới這條鐵路一直延伸到國境線。 因循 《遲延拖拉。》悠長 《長; 漫長。》展 《展緩。》kéo dài thời hạn展期。kéo dài kỳ hạn展限。