thô tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thô tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm thô tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thô tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm thô tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm thô tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
白茬 《(木制器物)未經油漆的。也做白槎、白碴。》
《粗糙; 不細致。》
hoa màu; lương thực thô
糙糧。
《(條狀物)橫剖面較大(跟"細相對"②至⑥同)。》
sợi thô.
粗紗。
mặt hàng thủ công này thô quá.
這個手工活太粗了。
粗糙; 粗拉; 毛; 毛糙 《(質料)不精細; 不光滑。》
đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
這種瓷器比較粗糙, 趕不上江西瓷。 粗劣 《粗糙拙劣。》
頇; 粗大 《(人體、物體)粗。》
loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.
這線太頇, 換根細一點兒的。 陋 《粗劣; 不精致。》
thô kệch.
粗陋。
《沒加工的。》
bông thô; bông chưa chế biến
原棉。
than thô
原煤。
dầu thô
原油。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thô trong tiếng Đài Loan

白茬 《(木制器物)未經油漆的。也做白槎、白碴。》糙 《粗糙; 不細致。》hoa màu; lương thực thô糙糧。粗 《(條狀物)橫剖面較大(跟"細相對"②至⑥同)。》sợi thô. 粗紗。mặt hàng thủ công này thô quá. 這個手工活太粗了。粗糙; 粗拉; 毛; 毛糙 《(質料)不精細; 不光滑。》đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang. 這種瓷器比較粗糙, 趕不上江西瓷。 粗劣 《粗糙拙劣。》頇; 粗大 《(人體、物體)粗。》loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không. 這線太頇, 換根細一點兒的。 陋 《粗劣; 不精致。》thô kệch. 粗陋。原 《沒加工的。》bông thô; bông chưa chế biến原棉。than thô原煤。dầu thô原油。

Đây là cách dùng thô tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thô tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 白茬 《(木制器物)未經油漆的。也做白槎、白碴。》糙 《粗糙; 不細致。》hoa màu; lương thực thô糙糧。粗 《(條狀物)橫剖面較大(跟細相對②至⑥同)。》sợi thô. 粗紗。mặt hàng thủ công này thô quá. 這個手工活太粗了。粗糙; 粗拉; 毛; 毛糙 《(質料)不精細; 不光滑。》đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang. 這種瓷器比較粗糙, 趕不上江西瓷。 粗劣 《粗糙拙劣。》頇; 粗大 《(人體、物體)粗。》loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không. 這線太頇, 換根細一點兒的。 陋 《粗劣; 不精致。》thô kệch. 粗陋。原 《沒加工的。》bông thô; bông chưa chế biến原棉。than thô原煤。dầu thô原油。