làm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

làm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm làm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm làm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辦; 辦理 《處理:安排事務, 解決問題, 著重於設法解決。》
làm thủ tục nhập học
辦入學手續。
làm thủ tục
辦理手續。
編造 《把資料組織排列起來(多指報表等) 。》
làm ngân sách
編造預算。
操; 打; 做; 從事 《投身到(事業中去)。》
làm lại nghề cũ
重操舊業。
làm tạp vụ
打雜兒。
充噹 《取得某種身份; 擔任某種職務。》
出活 《(出活兒)榦出活兒。》
《支; 架。》
chim khách làm tổ trên cây.
喜鵲在樹上搭了個窩。
打造 《制造(多指金屬器物)。》
擔任; 噹; 充; 充任 《擔噹某種職務或工作。》
làm tổ trưởng
擔任小組長。
bầu ông ấy làm đại biểu
選他噹代表。
噹做; 噹成; 看做 《認為; 作為; 看成。》
賦; 榦; 搞; 進行 《做; 榦; 從事。》
làm một bài thơ
賦詩一首。
làm việc; làm thật sự.
實榦。
làm sản xuất
搞生產。
làm việc
搞工作。
經營 《泛指計劃和組織。》
《作某個動作(代替意義更具體的動詞)。》
anh nghỉ một chút đi, để tôi làm cho.
你歇一歇, 讓我來。
đâu cần phải làm như
vậy? 何必來這一套?
勞; 勞動 《進行體力勞動。》
không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng.
不勞而穫。
anh ấy đi làm rồi.
他勞動去了。
鬧; 弄 《做; 榦; 辦; 搞。》
làm cách mạng.
鬧革命。
làm rõ vấn đề.
把問題鬧清楚。
làm cơm.
弄飯。
việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho.
這活兒我做不好, 請你幫我弄弄。
làm hỏng sách rồi.
把書弄壞了。
việc này phải làm cho ra kết quả mới được.
這件事總得弄出個結果來才成。 施加 《給予(壓力、影響等)。》
施行 《按照某種方式或辦法去做; 實行。》
為; 行; 造 《做; 作為。》
việc là do con người làm ra
事在人為。
dám làm, dám hành động
敢作敢為。
có nhiều cái đáng làm
大有可為。
chọn nó làm đại biểu
選他為代表。
《從事(某種行業)。》
造作 《制造; 制作。》
整; 舞弄 《搞; 弄。》
sợi dây làm đứt rồi.
繩子整斷了。
cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
這東西我看見人整過, 併不難。 整治 《進行某項工作; 搞; 做。》
làm cơm
整治飯(做飯)
làm nghề nông; trồng trọt.
整治莊稼(做田間管理的工作)。
抓撓 《忙亂地趕著做; 弄。》
做工 《指制作的技術或質量。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm trong tiếng Đài Loan

辦; 辦理 《處理:安排事務, 解決問題, 著重於設法解決。》làm thủ tục nhập học辦入學手續。làm thủ tục辦理手續。編造 《把資料組織排列起來(多指報表等) 。》làm ngân sách編造預算。操; 打; 做; 從事 《投身到(事業中去)。》làm lại nghề cũ重操舊業。làm tạp vụ打雜兒。充噹 《取得某種身份; 擔任某種職務。》出活 《(出活兒)榦出活兒。》搭 《支; 架。》chim khách làm tổ trên cây. 喜鵲在樹上搭了個窩。打造 《制造(多指金屬器物)。》擔任; 噹; 充; 充任 《擔噹某種職務或工作。》làm tổ trưởng擔任小組長。bầu ông ấy làm đại biểu選他噹代表。噹做; 噹成; 看做 《認為; 作為; 看成。》賦; 榦; 搞; 進行 《做; 榦; 從事。》làm một bài thơ賦詩一首。làm việc; làm thật sự. 實榦。làm sản xuất搞生產。làm việc搞工作。經營 《泛指計劃和組織。》來 《作某個動作(代替意義更具體的動詞)。》anh nghỉ một chút đi, để tôi làm cho. 你歇一歇, 讓我來。đâu cần phải làm nhưvậy? 何必來這一套?勞; 勞動 《進行體力勞動。》không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng. 不勞而穫。anh ấy đi làm rồi. 他勞動去了。鬧; 弄 《做; 榦; 辦; 搞。》làm cách mạng. 鬧革命。làm rõ vấn đề. 把問題鬧清楚。làm cơm. 弄飯。việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho. 這活兒我做不好, 請你幫我弄弄。làm hỏng sách rồi. 把書弄壞了。việc này phải làm cho ra kết quả mới được. 這件事總得弄出個結果來才成。 施加 《給予(壓力、影響等)。》施行 《按照某種方式或辦法去做; 實行。》為; 行; 造 《做; 作為。》việc là do con người làm ra事在人為。dám làm, dám hành động敢作敢為。có nhiều cái đáng làm大有可為。chọn nó làm đại biểu選他為代表。業 《從事(某種行業)。》造作 《制造; 制作。》整; 舞弄 《搞; 弄。》sợi dây làm đứt rồi. 繩子整斷了。cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm. 這東西我看見人整過, 併不難。 整治 《進行某項工作; 搞; 做。》làm cơm整治飯(做飯)làm nghề nông; trồng trọt. 整治莊稼(做田間管理的工作)。抓撓 《忙亂地趕著做; 弄。》做工 《指制作的技術或質量。》《/TABLE>

Đây là cách dùng làm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 辦; 辦理 《處理:安排事務, 解決問題, 著重於設法解決。》làm thủ tục nhập học辦入學手續。làm thủ tục辦理手續。編造 《把資料組織排列起來(多指報表等) 。》làm ngân sách編造預算。操; 打; 做; 從事 《投身到(事業中去)。》làm lại nghề cũ重操舊業。làm tạp vụ打雜兒。充噹 《取得某種身份; 擔任某種職務。》出活 《(出活兒)榦出活兒。》搭 《支; 架。》chim khách làm tổ trên cây. 喜鵲在樹上搭了個窩。打造 《制造(多指金屬器物)。》擔任; 噹; 充; 充任 《擔噹某種職務或工作。》làm tổ trưởng擔任小組長。bầu ông ấy làm đại biểu選他噹代表。噹做; 噹成; 看做 《認為; 作為; 看成。》賦; 榦; 搞; 進行 《做; 榦; 從事。》làm một bài thơ賦詩一首。làm việc; làm thật sự. 實榦。làm sản xuất搞生產。làm việc搞工作。經營 《泛指計劃和組織。》來 《作某個動作(代替意義更具體的動詞)。》anh nghỉ một chút đi, để tôi làm cho. 你歇一歇, 讓我來。đâu cần phải làm nhưvậy? 何必來這一套?勞; 勞動 《進行體力勞動。》không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng. 不勞而穫。anh ấy đi làm rồi. 他勞動去了。鬧; 弄 《做; 榦; 辦; 搞。》làm cách mạng. 鬧革命。làm rõ vấn đề. 把問題鬧清楚。làm cơm. 弄飯。việc này tôi làm không được, nhờ anh giúp cho. 這活兒我做不好, 請你幫我弄弄。làm hỏng sách rồi. 把書弄壞了。việc này phải làm cho ra kết quả mới được. 這件事總得弄出個結果來才成。 施加 《給予(壓力、影響等)。》施行 《按照某種方式或辦法去做; 實行。》為; 行; 造 《做; 作為。》việc là do con người làm ra事在人為。dám làm, dám hành động敢作敢為。có nhiều cái đáng làm大有可為。chọn nó làm đại biểu選他為代表。業 《從事(某種行業)。》造作 《制造; 制作。》整; 舞弄 《搞; 弄。》sợi dây làm đứt rồi. 繩子整斷了。cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm. 這東西我看見人整過, 併不難。 整治 《進行某項工作; 搞; 做。》làm cơm整治飯(做飯)làm nghề nông; trồng trọt. 整治莊稼(做田間管理的工作)。抓撓 《忙亂地趕著做; 弄。》做工 《指制作的技術或質量。》《/TABLE>