lại tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lại tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lại tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lại tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lại tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《賓語是後面動詞的施事者, 整個格式表示不如意的事情。》
đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh.
正在節骨眼上偏偏把老張病了 倒 《相反的意思較明顯。》
anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi.
你太客氣, 倒顯得見外了。
nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến).
說起他來, 我倒想起一件事來了(你不說我不會想起)。 倒是 《表示轉折。》
phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
屋子不大, 布置得倒是挺講究。 复; 更; 重 《再; 又。》
xa cách lâu ngày gặp lại.
久彆重逢。
tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu.
死灰复然
lại lên thêm một tầng lầu nữa
更上一層樓。
《用在上半句話裡, 表示陪襯, 下半句進而推論, 多用反問的語氣; 尚且。》
《副詞, 表示有點出於意料之外。》
thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối.
真沒想到他竟敢噹面撒謊。
cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý.
都以為他一定不答應, 誰知他竟答應了。
竟然; 竟自; 居然 《副詞, 表示有點出於意料之外。》
偏偏; 偏《表示故意跟客觀要求或客觀情況相反。》
《副詞。表示轉折, 比"倒、可"的語氣略輕。》
仍然 《表示情況繼續不變或恢复原狀。》
又; 有 《表示重复或繼續。》
anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại.
他拿著這封信看了又看。
下來 《用在動詞後, 表示從過去繼續到現在或從開始繼續到最後。》
ghi chép lại tình hình
把情況記錄下來。
過來 《用在動詞後, 表示回到原來的、正常的狀態。》
tỉnh lại
醒過來了。
官吏 《舊時政府工作人員的總稱。》
Lại
《舊時沒有品級的小公務人員。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lại trong tiếng Đài Loan

把 《賓語是後面動詞的施事者, 整個格式表示不如意的事情。》đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh. 正在節骨眼上偏偏把老張病了 倒 《相反的意思較明顯。》anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi. 你太客氣, 倒顯得見外了。nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến). 說起他來, 我倒想起一件事來了(你不說我不會想起)。 倒是 《表示轉折。》phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt. 屋子不大, 布置得倒是挺講究。 复; 更; 重 《再; 又。》xa cách lâu ngày gặp lại. 久彆重逢。tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu. 死灰复然lại lên thêm một tầng lầu nữa更上一層樓。還 《用在上半句話裡, 表示陪襯, 下半句進而推論, 多用反問的語氣; 尚且。》竟 《副詞, 表示有點出於意料之外。》thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối. 真沒想到他竟敢噹面撒謊。cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý. 都以為他一定不答應, 誰知他竟答應了。竟然; 竟自; 居然 《副詞, 表示有點出於意料之外。》偏偏; 偏《表示故意跟客觀要求或客觀情況相反。》郤 《副詞。表示轉折, 比"倒、可"的語氣略輕。》仍然 《表示情況繼續不變或恢复原狀。》又; 有 《表示重复或繼續。》anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại. 他拿著這封信看了又看。下來 《用在動詞後, 表示從過去繼續到現在或從開始繼續到最後。》ghi chép lại tình hình把情況記錄下來。過來 《用在動詞後, 表示回到原來的、正常的狀態。》tỉnh lại醒過來了。官吏 《舊時政府工作人員的總稱。》Lại吏 《舊時沒有品級的小公務人員。》

Đây là cách dùng lại tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lại tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把 《賓語是後面動詞的施事者, 整個格式表示不如意的事情。》đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh. 正在節骨眼上偏偏把老張病了 倒 《相反的意思較明顯。》anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi. 你太客氣, 倒顯得見外了。nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến). 說起他來, 我倒想起一件事來了(你不說我不會想起)。 倒是 《表示轉折。》phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt. 屋子不大, 布置得倒是挺講究。 复; 更; 重 《再; 又。》xa cách lâu ngày gặp lại. 久彆重逢。tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu. 死灰复然lại lên thêm một tầng lầu nữa更上一層樓。還 《用在上半句話裡, 表示陪襯, 下半句進而推論, 多用反問的語氣; 尚且。》竟 《副詞, 表示有點出於意料之外。》thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối. 真沒想到他竟敢噹面撒謊。cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý. 都以為他一定不答應, 誰知他竟答應了。竟然; 竟自; 居然 《副詞, 表示有點出於意料之外。》偏偏; 偏《表示故意跟客觀要求或客觀情況相反。》郤 《副詞。表示轉折, 比倒、可的語氣略輕。》仍然 《表示情況繼續不變或恢复原狀。》又; 有 《表示重复或繼續。》anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại. 他拿著這封信看了又看。下來 《用在動詞後, 表示從過去繼續到現在或從開始繼續到最後。》ghi chép lại tình hình把情況記錄下來。過來 《用在動詞後, 表示回到原來的、正常的狀態。》tỉnh lại醒過來了。官吏 《舊時政府工作人員的總稱。》Lại吏 《舊時沒有品級的小公務人員。》