lỗ vốn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lỗ vốn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lỗ vốn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lỗ vốn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lỗ vốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lỗ vốn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
倒賠 《指不但不賺, 反而賠本。》
không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20. 000 đồng.
經營不善, 倒賠了兩萬元。
虧; 虧蝕 ; 虧本; 虧折 《損失本錢; 賠本。》
kinh doanh bị lỗ vốn.
做生意虧了。
buôn bán bị lỗ vốn.
做買賣虧了本。
kinh doanh của nhà máy rất tốt, sẽ không bị lỗ vốn.
工廠經營得 好, 不會虧本。
lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
資金虧蝕。
kinh doanh của xí nghiệp không giỏi, lỗ vốn lớn.
企業經營不 善, 虧損很大。
虧損 《支出超過收入; 虧折。》
《做買賣損失本錢(跟"賺"相對)。》
賠本; 折本; 折本兒; 蝕本 《本錢, 資金虧損。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lỗ vốn trong tiếng Đài Loan

倒賠 《指不但不賺, 反而賠本。》không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20. 000 đồng. 經營不善, 倒賠了兩萬元。虧; 虧蝕 ; 虧本; 虧折 《損失本錢; 賠本。》kinh doanh bị lỗ vốn. 做生意虧了。buôn bán bị lỗ vốn. 做買賣虧了本。kinh doanh của nhà máy rất tốt, sẽ không bị lỗ vốn. 工廠經營得 好, 不會虧本。lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn. 資金虧蝕。kinh doanh của xí nghiệp không giỏi, lỗ vốn lớn. 企業經營不 善, 虧損很大。虧損 《支出超過收入; 虧折。》賠 《做買賣損失本錢(跟"賺"相對)。》賠本; 折本; 折本兒; 蝕本 《本錢, 資金虧損。》

Đây là cách dùng lỗ vốn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lỗ vốn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 倒賠 《指不但不賺, 反而賠本。》không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20. 000 đồng. 經營不善, 倒賠了兩萬元。虧; 虧蝕 ; 虧本; 虧折 《損失本錢; 賠本。》kinh doanh bị lỗ vốn. 做生意虧了。buôn bán bị lỗ vốn. 做買賣虧了本。kinh doanh của nhà máy rất tốt, sẽ không bị lỗ vốn. 工廠經營得 好, 不會虧本。lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn. 資金虧蝕。kinh doanh của xí nghiệp không giỏi, lỗ vốn lớn. 企業經營不 善, 虧損很大。虧損 《支出超過收入; 虧折。》賠 《做買賣損失本錢(跟賺相對)。》賠本; 折本; 折本兒; 蝕本 《本錢, 資金虧損。》