lộc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lộc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lộc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lộc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lộc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lộc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《花沒開時包著花骨朵的小葉片。》
花芽 《髮育後長成花朵的芽, 通常比同株植物的葉芽肥大。》
嫩芽。
祿; 祿籍 《古代稱官吏的俸給。》
quan cao lộc hậu.
高官厚祿。
không công mà hưởng lộc.
無功受祿。 動物
鹿 《哺乳動物反芻類的一科, 種類很多, 四肢細長, 尾巴短, 一般雄獸頭上有角, 個彆種類雌的也有角, 毛多是褐色, 有的有花斑或條紋, 聽覺和嗅覺都很靈敏。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lộc trong tiếng Đài Loan

苞 《花沒開時包著花骨朵的小葉片。》花芽 《髮育後長成花朵的芽, 通常比同株植物的葉芽肥大。》嫩芽。祿; 祿籍 《古代稱官吏的俸給。》quan cao lộc hậu. 高官厚祿。không công mà hưởng lộc. 無功受祿。 動物鹿 《哺乳動物反芻類的一科, 種類很多, 四肢細長, 尾巴短, 一般雄獸頭上有角, 個彆種類雌的也有角, 毛多是褐色, 有的有花斑或條紋, 聽覺和嗅覺都很靈敏。》

Đây là cách dùng lộc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lộc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 苞 《花沒開時包著花骨朵的小葉片。》花芽 《髮育後長成花朵的芽, 通常比同株植物的葉芽肥大。》嫩芽。祿; 祿籍 《古代稱官吏的俸給。》quan cao lộc hậu. 高官厚祿。không công mà hưởng lộc. 無功受祿。 動物鹿 《哺乳動物反芻類的一科, 種類很多, 四肢細長, 尾巴短, 一般雄獸頭上有角, 個彆種類雌的也有角, 毛多是褐色, 有的有花斑或條紋, 聽覺和嗅覺都很靈敏。》