manh mối tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

manh mối tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm manh mối tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ manh mối tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm manh mối tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm manh mối tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
暗線 《文學作品暗伏的線索, 與直接表現出的"明線"相對。》
端倪 《事情的眉目; 頭緒; 邊際。》
có chút manh mối
略有端倪。
dần có manh mối.
端倪漸顯。
bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
談了半天, 仍然毫無端緒。 眉目 《事情的頭緒。》
苗兒; 苗頭; 苗子 《略微顯露的髮展的趨勢或情況。》
việc này đã có chút manh mối.
這事情有點苗兒了。
頭腦; 頭緒; 端緒; 倪 《复雜紛亂的事情中的條理。》
rối tinh rối mù không rõ manh mối
茫無頭緒。
tìm không ra manh mối
理不出個頭緒。
蛛絲馬蹟 《比喻查究事情根源的不很明顯的線索。》
著落 《下落。》
hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
遺失的行李已經有了著落了。
線索 《比喻事物髮展的脈絡或探求問題的途逕。》
đã tìm ra manh mối phá án
找到了破案的線索。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của manh mối trong tiếng Đài Loan

暗線 《文學作品暗伏的線索, 與直接表現出的"明線"相對。》端倪 《事情的眉目; 頭緒; 邊際。》có chút manh mối略有端倪。dần có manh mối. 端倪漸顯。bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả. 談了半天, 仍然毫無端緒。 眉目 《事情的頭緒。》苗兒; 苗頭; 苗子 《略微顯露的髮展的趨勢或情況。》việc này đã có chút manh mối. 這事情有點苗兒了。頭腦; 頭緒; 端緒; 倪 《复雜紛亂的事情中的條理。》rối tinh rối mù không rõ manh mối茫無頭緒。tìm không ra manh mối理不出個頭緒。蛛絲馬蹟 《比喻查究事情根源的不很明顯的線索。》著落 《下落。》hành lý bị mất đã có manh mối rồi. 遺失的行李已經有了著落了。線索 《比喻事物髮展的脈絡或探求問題的途逕。》đã tìm ra manh mối phá án找到了破案的線索。

Đây là cách dùng manh mối tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ manh mối tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 暗線 《文學作品暗伏的線索, 與直接表現出的明線相對。》端倪 《事情的眉目; 頭緒; 邊際。》có chút manh mối略有端倪。dần có manh mối. 端倪漸顯。bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả. 談了半天, 仍然毫無端緒。 眉目 《事情的頭緒。》苗兒; 苗頭; 苗子 《略微顯露的髮展的趨勢或情況。》việc này đã có chút manh mối. 這事情有點苗兒了。頭腦; 頭緒; 端緒; 倪 《复雜紛亂的事情中的條理。》rối tinh rối mù không rõ manh mối茫無頭緒。tìm không ra manh mối理不出個頭緒。蛛絲馬蹟 《比喻查究事情根源的不很明顯的線索。》著落 《下落。》hành lý bị mất đã có manh mối rồi. 遺失的行李已經有了著落了。線索 《比喻事物髮展的脈絡或探求問題的途逕。》đã tìm ra manh mối phá án找到了破案的線索。