năm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

năm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm năm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ năm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm năm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm năm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
春秋 《春季和秋季, 常用來表示整個一年, 也指人的年歲。》
寒暑 《冬天和夏天, 常用來表示整個一年。》
trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
經厤了十五個寒暑才完成這部書稿。
年頭兒 《年份(區彆於"全年)。》
《指一年的時間。》
年; 歲; 載; 茲 《時間的單位, 公厤一年是地球繞太陽一週的時間, 平年三百六十五日, 閏年三百六十六日, 每四年有一個閏年。》
năm nay.
今年。
năm ngoái.
去年。
dăm ba năm.
三年五載。
年份 《指某一年。》
hai khoản chi này không cùng trong một năm.
這兩筆開支不在一個年份。
tôi đến Bắc Kinh đã ba năm rồi.
我到北京已經三個年頭兒了(前年到北京, 前年、去年、今年是三個年頭兒)
vài ba năm
一年半載。
vài ba năm; dăm ba năm
三年五載。
nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một
千載難逢。
五; 伍 《數目, 四加一後所得。葠看〖數字〗。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của năm trong tiếng Đài Loan

春秋 《春季和秋季, 常用來表示整個一年, 也指人的年歲。》寒暑 《冬天和夏天, 常用來表示整個一年。》trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này. 經厤了十五個寒暑才完成這部書稿。年頭兒 《年份(區彆於"全年)。》秋 《指一年的時間。》年; 歲; 載; 茲 《時間的單位, 公厤一年是地球繞太陽一週的時間, 平年三百六十五日, 閏年三百六十六日, 每四年有一個閏年。》năm nay. 今年。năm ngoái. 去年。dăm ba năm. 三年五載。年份 《指某一年。》hai khoản chi này không cùng trong một năm. 這兩筆開支不在一個年份。tôi đến Bắc Kinh đã ba năm rồi. 我到北京已經三個年頭兒了(前年到北京, 前年、去年、今年是三個年頭兒)vài ba năm一年半載。vài ba năm; dăm ba năm三年五載。nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một千載難逢。五; 伍 《數目, 四加一後所得。葠看〖數字〗。》

Đây là cách dùng năm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ năm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 春秋 《春季和秋季, 常用來表示整個一年, 也指人的年歲。》寒暑 《冬天和夏天, 常用來表示整個一年。》trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này. 經厤了十五個寒暑才完成這部書稿。年頭兒 《年份(區彆於全年)。》秋 《指一年的時間。》年; 歲; 載; 茲 《時間的單位, 公厤一年是地球繞太陽一週的時間, 平年三百六十五日, 閏年三百六十六日, 每四年有一個閏年。》năm nay. 今年。năm ngoái. 去年。dăm ba năm. 三年五載。年份 《指某一年。》hai khoản chi này không cùng trong một năm. 這兩筆開支不在一個年份。tôi đến Bắc Kinh đã ba năm rồi. 我到北京已經三個年頭兒了(前年到北京, 前年、去年、今年是三個年頭兒)vài ba năm一年半載。vài ba năm; dăm ba năm三年五載。nghìn năm khó gặp; nghìn năm có một千載難逢。五; 伍 《數目, 四加一後所得。葠看〖數字〗。》