may mà tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

may mà tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm may mà tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ may mà tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm may mà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm may mà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
差點兒 《副詞, 表示某種事情接近實現或勉彊實現。如果是說話的人不希望實現的事情。說"差點兒"或"差點兒沒"都是指事情接近實現而沒有實現。如"差點兒摔倒了"和"差點兒沒摔倒"都是指幾乎摔倒但是沒有 摔倒。如果是說話的人希望實現的事情, "差點兒"是惋惜它未能實現, "差點兒沒"是慶幸它終於勉彊實現 了。如"差點兒趕上了"是指沒趕上; "差點兒沒趕上"是指趕上了。也說"差一點兒"。》 得虧; 幸虧; 多虧; 虧; 虧得; 幸而; 幸喜; 幸好 《表示由於彆人的幫助或某種有利因素, 避免了不幸或得到了好處。》
may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
得虧我來得早, 不然又趕不上了。
may mà anh đến, không thì chúng tôi lạc đường rồi.
多虧你來了, 否則我們要迷路的。
may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ.
虧他提醒我, 我才想起來。
may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
虧得廠裡幫助我, 才 度過了難 關。
may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa
我幸虧走得早, 才沒叫雨淋了。
剛巧; 偏巧 《恰巧; 正湊巧。》
好在 《表示具有某種有利的條件或情況。》
mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
下雨也不要緊, 好在我帶雨傘來。
may mà vết thương của anh ấy không nặng lắm.
好在他傷勢不重。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của may mà trong tiếng Đài Loan

差點兒 《副詞, 表示某種事情接近實現或勉彊實現。如果是說話的人不希望實現的事情。說"差點兒"或"差點兒沒"都是指事情接近實現而沒有實現。如"差點兒摔倒了"和"差點兒沒摔倒"都是指幾乎摔倒但是沒有 摔倒。如果是說話的人希望實現的事情, "差點兒"是惋惜它未能實現, "差點兒沒"是慶幸它終於勉彊實現 了。如"差點兒趕上了"是指沒趕上; "差點兒沒趕上"是指趕上了。也說"差一點兒"。》 得虧; 幸虧; 多虧; 虧; 虧得; 幸而; 幸喜; 幸好 《表示由於彆人的幫助或某種有利因素, 避免了不幸或得到了好處。》may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi. 得虧我來得早, 不然又趕不上了。may mà anh đến, không thì chúng tôi lạc đường rồi. 多虧你來了, 否則我們要迷路的。may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ. 虧他提醒我, 我才想起來。may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này. 虧得廠裡幫助我, 才 度過了難 關。may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa我幸虧走得早, 才沒叫雨淋了。剛巧; 偏巧 《恰巧; 正湊巧。》好在 《表示具有某種有利的條件或情況。》mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù. 下雨也不要緊, 好在我帶雨傘來。may mà vết thương của anh ấy không nặng lắm. 好在他傷勢不重。

Đây là cách dùng may mà tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ may mà tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 差點兒 《副詞, 表示某種事情接近實現或勉彊實現。如果是說話的人不希望實現的事情。說差點兒或差點兒沒都是指事情接近實現而沒有實現。如差點兒摔倒了和差點兒沒摔倒都是指幾乎摔倒但是沒有 摔倒。如果是說話的人希望實現的事情, 差點兒是惋惜它未能實現, 差點兒沒是慶幸它終於勉彊實現 了。如差點兒趕上了是指沒趕上; 差點兒沒趕上是指趕上了。也說差一點兒。》 得虧; 幸虧; 多虧; 虧; 虧得; 幸而; 幸喜; 幸好 《表示由於彆人的幫助或某種有利因素, 避免了不幸或得到了好處。》may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi. 得虧我來得早, 不然又趕不上了。may mà anh đến, không thì chúng tôi lạc đường rồi. 多虧你來了, 否則我們要迷路的。may mà anh ấy nhắc tôi, tôi mới sực nhớ. 虧他提醒我, 我才想起來。may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này. 虧得廠裡幫助我, 才 度過了難 關。may mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa我幸虧走得早, 才沒叫雨淋了。剛巧; 偏巧 《恰巧; 正湊巧。》好在 《表示具有某種有利的條件或情況。》mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù. 下雨也不要緊, 好在我帶雨傘來。may mà vết thương của anh ấy không nặng lắm. 好在他傷勢不重。