mua tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mua tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mua tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mua tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mua tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mua tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辦; 寀購 《選擇購買(多指為機關或企業)。》
mua hàng
辦貨。
mua vật liệu xây dựng
寀購建築材料。
辦置; 購辦 《置辦。》
打; 籴; 購; 購買; 購置; 沽; 賈; 買 《拿錢換東西(跟"賣"相對)。》
mua rượu
打酒
mua lúa mạch
籴麥子。
thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ.
統購統銷。
nhận mua công trái
認購公債。
sức mua
購買力。
mua hàng tết
購買年貨。
mua rượu
沽酒。
mua ngựa
賈馬。
mua vé.
買票。
mua vải.
買布。
收購; 收買 《從各處買進。》
置辦 《寀買; 購置。》
mua hàng tết.
置辦年貨。
số tiền này là để mua nông cụ.
這筆錢是置辦農具的。
買通 《用金錢等收買人以便達到自己的目的。》
自找; 追求 《由自己的行為招致。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mua trong tiếng Đài Loan

辦; 寀購 《選擇購買(多指為機關或企業)。》mua hàng辦貨。mua vật liệu xây dựng寀購建築材料。辦置; 購辦 《置辦。》打; 籴; 購; 購買; 購置; 沽; 賈; 買 《拿錢換東西(跟"賣"相對)。》mua rượu打酒mua lúa mạch籴麥子。thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ. 統購統銷。nhận mua công trái認購公債。sức mua購買力。mua hàng tết購買年貨。mua rượu沽酒。mua ngựa賈馬。mua vé. 買票。mua vải. 買布。收購; 收買 《從各處買進。》置辦 《寀買; 購置。》mua hàng tết. 置辦年貨。số tiền này là để mua nông cụ. 這筆錢是置辦農具的。買通 《用金錢等收買人以便達到自己的目的。》自找; 追求 《由自己的行為招致。》

Đây là cách dùng mua tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mua tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 辦; 寀購 《選擇購買(多指為機關或企業)。》mua hàng辦貨。mua vật liệu xây dựng寀購建築材料。辦置; 購辦 《置辦。》打; 籴; 購; 購買; 購置; 沽; 賈; 買 《拿錢換東西(跟賣相對)。》mua rượu打酒mua lúa mạch籴麥子。thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ. 統購統銷。nhận mua công trái認購公債。sức mua購買力。mua hàng tết購買年貨。mua rượu沽酒。mua ngựa賈馬。mua vé. 買票。mua vải. 買布。收購; 收買 《從各處買進。》置辦 《寀買; 購置。》mua hàng tết. 置辦年貨。số tiền này là để mua nông cụ. 這筆錢是置辦農具的。買通 《用金錢等收買人以便達到自己的目的。》自找; 追求 《由自己的行為招致。》