móc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

móc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm móc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ móc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm móc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm móc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吊掛 《懸掛。》
鉤; 鉤兒; 鉤子 《懸掛東西或探取東西的用具, 形狀彎曲。》
móc câu
秤鉤兒。
móc vật rơi dưới giếng lên.
把掉在井裡頭的東西鉤上來。
móc treo để nấu nướng
火鉤子。
《借助於繩子、鉤子、釘子等使物體附著於某處的一點或幾點。》
treo áo móc vào mắc áo.
把大衣掛在衣架上。
掛鉤 《用來吊起重物或把車廂等連接起來的鉤。》
móc của cần cẩu.
吊車掛鉤。
móc toa xe lửa
火車掛鉤。
鉸接 《用鉸鏈連接。》
摳; 摳搜 《用手指或細小的東西從裡面往外挖。》
《套住或搭住。》
móc cửa lại.
把 門扣上。
《用手或工具伸進物體的口, 把東西弄出來。》
鉤織 《鉤織者的行為或動作。》
露水 《凝結在地面或靠近地面的物體表面上的水珠。是接近地面的空氣溫度逐漸下降(仍高於0oC)時, 使所含水汽達到飽和後形成的。》

鉤符, 八分音符。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của móc trong tiếng Đài Loan

吊掛 《懸掛。》鉤; 鉤兒; 鉤子 《懸掛東西或探取東西的用具, 形狀彎曲。》móc câu秤鉤兒。móc vật rơi dưới giếng lên. 把掉在井裡頭的東西鉤上來。móc treo để nấu nướng火鉤子。掛 《借助於繩子、鉤子、釘子等使物體附著於某處的一點或幾點。》treo áo móc vào mắc áo. 把大衣掛在衣架上。掛鉤 《用來吊起重物或把車廂等連接起來的鉤。》móc của cần cẩu. 吊車掛鉤。móc toa xe lửa火車掛鉤。鉸接 《用鉸鏈連接。》摳; 摳搜 《用手指或細小的東西從裡面往外挖。》扣 《套住或搭住。》móc cửa lại. 把 門扣上。掏 《用手或工具伸進物體的口, 把東西弄出來。》鉤織 《鉤織者的行為或動作。》露水 《凝結在地面或靠近地面的物體表面上的水珠。是接近地面的空氣溫度逐漸下降(仍高於0oC)時, 使所含水汽達到飽和後形成的。》樂鉤符, 八分音符。

Đây là cách dùng móc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ móc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 吊掛 《懸掛。》鉤; 鉤兒; 鉤子 《懸掛東西或探取東西的用具, 形狀彎曲。》móc câu秤鉤兒。móc vật rơi dưới giếng lên. 把掉在井裡頭的東西鉤上來。móc treo để nấu nướng火鉤子。掛 《借助於繩子、鉤子、釘子等使物體附著於某處的一點或幾點。》treo áo móc vào mắc áo. 把大衣掛在衣架上。掛鉤 《用來吊起重物或把車廂等連接起來的鉤。》móc của cần cẩu. 吊車掛鉤。móc toa xe lửa火車掛鉤。鉸接 《用鉸鏈連接。》摳; 摳搜 《用手指或細小的東西從裡面往外挖。》扣 《套住或搭住。》móc cửa lại. 把 門扣上。掏 《用手或工具伸進物體的口, 把東西弄出來。》鉤織 《鉤織者的行為或動作。》露水 《凝結在地面或靠近地面的物體表面上的水珠。是接近地面的空氣溫度逐漸下降(仍高於0oC)時, 使所含水汽達到飽和後形成的。》樂鉤符, 八分音符。