môn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

môn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm môn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ môn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm môn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm môn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
功課 《學生按照規定學習的知識、技能。》
ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.
他在學校裡每門功課都很好。 科 《學術或業務的類彆。》
môn văn
文科。
môn lý
理科。
科目 《按事物的性質劃分的類彆(多指關於學術或 賬目的)。》
《教學的科目。》
môn chính.
主課。
môn ngữ văn.
語文課。
門; 門戶 《傳統指稱跟師傅有關的。》
bái môn.
拜門。
đồng môn.
同門。
môn đồ.
門徒。
ba môn học.
三門功課。
hai môn kỹ thuật.
兩門技術。
門類 《依照事物的特性把相同的集中在一起而分成的類。》
專業 《高等學校的一個系裡或中等專業學校裡, 根據科學分工或生產部門的分工把學業分成的門類。》
夥伴 《古代兵制十人為一火, 火長一人管炊事, 同火者稱為火伴, 現在泛指共同葠加某種組織或從事某種活動的人, 寫作夥伴。》

芋頭仔 《多年生草本植物, 塊莖橢圓形或卵形, 葉子略呈卵形, 有長柄, 花穗軸在苞內, 雄花黃色, 雌花綠色。塊莖含淀粉很多, 供食用。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của môn trong tiếng Đài Loan

功課 《學生按照規定學習的知識、技能。》ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi. 他在學校裡每門功課都很好。 科 《學術或業務的類彆。》môn văn文科。môn lý理科。科目 《按事物的性質劃分的類彆(多指關於學術或 賬目的)。》課 《教學的科目。》môn chính. 主課。môn ngữ văn. 語文課。門; 門戶 《傳統指稱跟師傅有關的。》bái môn. 拜門。đồng môn. 同門。môn đồ. 門徒。ba môn học. 三門功課。hai môn kỹ thuật. 兩門技術。門類 《依照事物的特性把相同的集中在一起而分成的類。》專業 《高等學校的一個系裡或中等專業學校裡, 根據科學分工或生產部門的分工把學業分成的門類。》夥伴 《古代兵制十人為一火, 火長一人管炊事, 同火者稱為火伴, 現在泛指共同葠加某種組織或從事某種活動的人, 寫作夥伴。》植芋頭仔 《多年生草本植物, 塊莖橢圓形或卵形, 葉子略呈卵形, 有長柄, 花穗軸在苞內, 雄花黃色, 雌花綠色。塊莖含淀粉很多, 供食用。》

Đây là cách dùng môn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ môn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 功課 《學生按照規定學習的知識、技能。》ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi. 他在學校裡每門功課都很好。 科 《學術或業務的類彆。》môn văn文科。môn lý理科。科目 《按事物的性質劃分的類彆(多指關於學術或 賬目的)。》課 《教學的科目。》môn chính. 主課。môn ngữ văn. 語文課。門; 門戶 《傳統指稱跟師傅有關的。》bái môn. 拜門。đồng môn. 同門。môn đồ. 門徒。ba môn học. 三門功課。hai môn kỹ thuật. 兩門技術。門類 《依照事物的特性把相同的集中在一起而分成的類。》專業 《高等學校的一個系裡或中等專業學校裡, 根據科學分工或生產部門的分工把學業分成的門類。》夥伴 《古代兵制十人為一火, 火長一人管炊事, 同火者稱為火伴, 現在泛指共同葠加某種組織或從事某種活動的人, 寫作夥伴。》植芋頭仔 《多年生草本植物, 塊莖橢圓形或卵形, 葉子略呈卵形, 有長柄, 花穗軸在苞內, 雄花黃色, 雌花綠色。塊莖含淀粉很多, 供食用。》