Định nghĩa - Khái niệm
mù tịt tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mù tịt trong tiếng Hoa và cách phát âm mù tịt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mù tịt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
髮蒙 《糊塗; 弄不清楚。》
mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
一人一個說法, 聽得我髮蒙。 茫然 《完全不知道的樣子。》
漆黑一糰 《形容一無所知。也說一糰漆黑。》
坐飛機 《比喻茫然不解, 近似"如墮煙海"; "如入五裡霧中"。》
Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
我聽這一門課, 完全是在坐飛機。
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mù tịt trong tiếng Đài Loan
髮蒙 《糊塗; 弄不清楚。》mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt. 一人一個說法, 聽得我髮蒙。 茫然 《完全不知道的樣子。》漆黑一糰 《形容一無所知。也說一糰漆黑。》坐飛機 《比喻茫然不解, 近似"如墮煙海"; "如入五裡霧中"。》Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này. 我聽這一門課, 完全是在坐飛機。
Đây là cách dùng mù tịt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mù tịt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.