múi giờ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

múi giờ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm múi giờ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ múi giờ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm múi giờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm múi giờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

標準時區; 時區 《按經線把地球表面平分為二十四區, 每一區跨十五度, 叫做一個標準時區。以本初子午線為中線的那一區叫做零時區。以東經150, 300... 1650 為中線的時區分彆叫做東一時區, 東二時區... 東十一 時區。以西經150, 300... 1650 為中線的時區分彆叫做西一時區, 西二時區... 西十一時區。以東經1800(也就 是西經1800)為中線的時區叫做東十二時區, 也就是西十二時區。相鄰兩個標準時區的標準時相差一小時。 如東一時區比零時區早一小時, 西一時區比零時區晚一小時。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của múi giờ trong tiếng Đài Loan

標準時區; 時區 《按經線把地球表面平分為二十四區, 每一區跨十五度, 叫做一個標準時區。以本初子午線為中線的那一區叫做零時區。以東經150, 300... 1650 為中線的時區分彆叫做東一時區, 東二時區... 東十一 時區。以西經150, 300... 1650 為中線的時區分彆叫做西一時區, 西二時區... 西十一時區。以東經1800(也就 是西經1800)為中線的時區叫做東十二時區, 也就是西十二時區。相鄰兩個標準時區的標準時相差一小時。 如東一時區比零時區早一小時, 西一時區比零時區晚一小時。》

Đây là cách dùng múi giờ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ múi giờ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 標準時區; 時區 《按經線把地球表面平分為二十四區, 每一區跨十五度, 叫做一個標準時區。以本初子午線為中線的那一區叫做零時區。以東經150, 300... 1650 為中線的時區分彆叫做東一時區, 東二時區... 東十一 時區。以西經150, 300... 1650 為中線的時區分彆叫做西一時區, 西二時區... 西十一時區。以東經1800(也就 是西經1800)為中線的時區叫做東十二時區, 也就是西十二時區。相鄰兩個標準時區的標準時相差一小時。 如東一時區比零時區早一小時, 西一時區比零時區晚一小時。》