mất mặt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mất mặt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mất mặt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mất mặt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mất mặt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mất mặt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出醜 《露出醜相; 丟人。》
跌份 《(跌份兒)降低身份; 丟面子。》
丟醜; 傖; 丟人; 丟面子; 丟臉 《喪失體面。》
làm mất mặt
丟人現眼
丟份; 丟份兒 《有失身份; 丟人。也說丟份子。》
丟人現眼 《丟臉, 出醜。》
寒碜 《丟臉; 不體面。》
cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
全班同學就我不及格, 真寒碜!
việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!
這件事我做錯了, 真寒碜!
好看 《使人難堪叫做要人的好看。》
見不得 《不能讓人看見或知道。》
đừng làm chuyện mất mặt.
不做見不得人的事。
沒趣; 沒趣兒 《沒有面子; 難堪。》
làm mất mặt anh ấy.
給他一個沒趣。 磨不開 《臉上下不來。》
vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
本想噹面說他兩句, 又怕他臉上磨不開。 抹不開 《磨不開:臉上下不來。》
vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
本想噹面說他兩句, 又怕他臉上抹不開。
難看 《不光榮; 不體面。》
trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
小夥子榦活兒是比不上老年人, 那就太難看了。 現世
;
現眼; 坍台; 拋臉 《出醜; 丟臉。》
rõ là mất mặt
活現世。
làm mất mặt
丟人現眼。
lần này suýt chút nữa là mất mặt, sau này phải cẩn thận.
這回差點現了眼, 以後可得小心。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mất mặt trong tiếng Đài Loan

出醜 《露出醜相; 丟人。》跌份 《(跌份兒)降低身份; 丟面子。》丟醜; 傖; 丟人; 丟面子; 丟臉 《喪失體面。》làm mất mặt丟人現眼丟份; 丟份兒 《有失身份; 丟人。也說丟份子。》丟人現眼 《丟臉, 出醜。》寒碜 《丟臉; 不體面。》cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!全班同學就我不及格, 真寒碜!việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!這件事我做錯了, 真寒碜!好看 《使人難堪叫做要人的好看。》見不得 《不能讓人看見或知道。》đừng làm chuyện mất mặt. 不做見不得人的事。沒趣; 沒趣兒 《沒有面子; 難堪。》làm mất mặt anh ấy. 給他一個沒趣。 磨不開 《臉上下不來。》vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt. 本想噹面說他兩句, 又怕他臉上磨不開。 抹不開 《磨不開:臉上下不來。》vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt. 本想噹面說他兩句, 又怕他臉上抹不開。難看 《不光榮; 不體面。》trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi. 小夥子榦活兒是比不上老年人, 那就太難看了。 現世;現眼; 坍台; 拋臉 《出醜; 丟臉。》rõ là mất mặt活現世。làm mất mặt丟人現眼。lần này suýt chút nữa là mất mặt, sau này phải cẩn thận. 這回差點現了眼, 以後可得小心。

Đây là cách dùng mất mặt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mất mặt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 出醜 《露出醜相; 丟人。》跌份 《(跌份兒)降低身份; 丟面子。》丟醜; 傖; 丟人; 丟面子; 丟臉 《喪失體面。》làm mất mặt丟人現眼丟份; 丟份兒 《有失身份; 丟人。也說丟份子。》丟人現眼 《丟臉, 出醜。》寒碜 《丟臉; 不體面。》cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!全班同學就我不及格, 真寒碜!việc này tôi đã làm sai, thật mất mặt!這件事我做錯了, 真寒碜!好看 《使人難堪叫做要人的好看。》見不得 《不能讓人看見或知道。》đừng làm chuyện mất mặt. 不做見不得人的事。沒趣; 沒趣兒 《沒有面子; 難堪。》làm mất mặt anh ấy. 給他一個沒趣。 磨不開 《臉上下不來。》vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt. 本想噹面說他兩句, 又怕他臉上磨不開。 抹不開 《磨不開:臉上下不來。》vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt. 本想噹面說他兩句, 又怕他臉上抹不開。難看 《不光榮; 不體面。》trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi. 小夥子榦活兒是比不上老年人, 那就太難看了。 現世;現眼; 坍台; 拋臉 《出醜; 丟臉。》rõ là mất mặt活現世。làm mất mặt丟人現眼。lần này suýt chút nữa là mất mặt, sau này phải cẩn thận. 這回差點現了眼, 以後可得小心。