nhanh nhẹn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhanh nhẹn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhanh nhẹn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhanh nhẹn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhanh nhẹn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhanh nhẹn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
便捷 《動作輕快而敏捷。》
乖覺 《機警; 聰敏。》
《乖巧; 機靈(多指孩子)。》
活便; 活泛 《能隨機應變; 靈活。》
tay chân nhanh nhẹn
手腳活便。
không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
腦筋不活泛。
活潑 《生動自然; 不呆板。》
đứa trẻ ngây thơ nhanh nhẹn.
天真活潑的孩子。 矯捷 《矯健而敏捷。》
精神 《活躍; 有生氣。》
快噹 《迅速敏捷; 不拖拉。》
cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.
她做起事來又細心又快噹。 快捷 《(速度)快; (行動)敏捷。》
động tác nhanh nhẹn.
動作快捷。
anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
他邁著快捷的步伐走在最前頭。
利落; 利索 《(言語、動作)靈活敏捷, 不拖泥帶水。》
động tác thật nhanh nhẹn.
動作挺利落。
tay chân nhanh nhẹn.
手腳利索。
靈便; 靈活; 靈敏; 靈通 《反應快; 能對極其微弱的刺激迅速反應。》
tay chân nhanh nhẹn.
手腳靈便。
tay chân nhanh nhẹn.
手腳靈活。
động tác nhanh nhẹn.
動作靈敏。
玲瓏 《(人)靈活敏捷。》
nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
嬌小玲瓏。
溜; 麻利; 敏捷 《(動作)迅速而靈敏。》
cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
眼尖手溜。
翩翩 《形容輕快地跳舞, 也形容動物飛舞。》
翩然 《形容動作輕快的樣子。》
慓; 剽 《動作敏捷。》
nhanh nhẹn dũng cảm.
剽悍。
《輕便敏捷。》
nhanh nhẹn dũng cảm.
僄悍(輕捷勇猛)。
撇脫 《簡捷; 簡便。》
《心思靈敏, 技術高明。》
輕捷 《輕快敏捷。》
輕飄飄 《(動作)輕快靈活; (心情)輕松、自在。》
手巧 《手靈巧; 手藝高。》
thông minh nhanh nhẹn.
心靈手巧。
爽利 《爽快; 利落。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhanh nhẹn trong tiếng Đài Loan

便捷 《動作輕快而敏捷。》乖覺 《機警; 聰敏。》猴 《乖巧; 機靈(多指孩子)。》活便; 活泛 《能隨機應變; 靈活。》tay chân nhanh nhẹn手腳活便。không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp. 腦筋不活泛。活潑 《生動自然; 不呆板。》đứa trẻ ngây thơ nhanh nhẹn. 天真活潑的孩子。 矯捷 《矯健而敏捷。》精神 《活躍; 有生氣。》快噹 《迅速敏捷; 不拖拉。》cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn. 她做起事來又細心又快噹。 快捷 《(速度)快; (行動)敏捷。》động tác nhanh nhẹn. 動作快捷。anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước. 他邁著快捷的步伐走在最前頭。利落; 利索 《(言語、動作)靈活敏捷, 不拖泥帶水。》động tác thật nhanh nhẹn. 動作挺利落。tay chân nhanh nhẹn. 手腳利索。靈便; 靈活; 靈敏; 靈通 《反應快; 能對極其微弱的刺激迅速反應。》tay chân nhanh nhẹn. 手腳靈便。tay chân nhanh nhẹn. 手腳靈活。động tác nhanh nhẹn. 動作靈敏。玲瓏 《(人)靈活敏捷。》nhỏ nhắn nhanh nhẹn. 嬌小玲瓏。溜; 麻利; 敏捷 《(動作)迅速而靈敏。》cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn. 眼尖手溜。翩翩 《形容輕快地跳舞, 也形容動物飛舞。》翩然 《形容動作輕快的樣子。》慓; 剽 《動作敏捷。》nhanh nhẹn dũng cảm. 剽悍。僄 《輕便敏捷。》nhanh nhẹn dũng cảm. 僄悍(輕捷勇猛)。撇脫 《簡捷; 簡便。》巧 《心思靈敏, 技術高明。》輕捷 《輕快敏捷。》輕飄飄 《(動作)輕快靈活; (心情)輕松、自在。》手巧 《手靈巧; 手藝高。》thông minh nhanh nhẹn. 心靈手巧。爽利 《爽快; 利落。》

Đây là cách dùng nhanh nhẹn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhanh nhẹn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 便捷 《動作輕快而敏捷。》乖覺 《機警; 聰敏。》猴 《乖巧; 機靈(多指孩子)。》活便; 活泛 《能隨機應變; 靈活。》tay chân nhanh nhẹn手腳活便。không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp. 腦筋不活泛。活潑 《生動自然; 不呆板。》đứa trẻ ngây thơ nhanh nhẹn. 天真活潑的孩子。 矯捷 《矯健而敏捷。》精神 《活躍; 有生氣。》快噹 《迅速敏捷; 不拖拉。》cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn. 她做起事來又細心又快噹。 快捷 《(速度)快; (行動)敏捷。》động tác nhanh nhẹn. 動作快捷。anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước. 他邁著快捷的步伐走在最前頭。利落; 利索 《(言語、動作)靈活敏捷, 不拖泥帶水。》động tác thật nhanh nhẹn. 動作挺利落。tay chân nhanh nhẹn. 手腳利索。靈便; 靈活; 靈敏; 靈通 《反應快; 能對極其微弱的刺激迅速反應。》tay chân nhanh nhẹn. 手腳靈便。tay chân nhanh nhẹn. 手腳靈活。động tác nhanh nhẹn. 動作靈敏。玲瓏 《(人)靈活敏捷。》nhỏ nhắn nhanh nhẹn. 嬌小玲瓏。溜; 麻利; 敏捷 《(動作)迅速而靈敏。》cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn. 眼尖手溜。翩翩 《形容輕快地跳舞, 也形容動物飛舞。》翩然 《形容動作輕快的樣子。》慓; 剽 《動作敏捷。》nhanh nhẹn dũng cảm. 剽悍。僄 《輕便敏捷。》nhanh nhẹn dũng cảm. 僄悍(輕捷勇猛)。撇脫 《簡捷; 簡便。》巧 《心思靈敏, 技術高明。》輕捷 《輕快敏捷。》輕飄飄 《(動作)輕快靈活; (心情)輕松、自在。》手巧 《手靈巧; 手藝高。》thông minh nhanh nhẹn. 心靈手巧。爽利 《爽快; 利落。》