nhiệt kế tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhiệt kế tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhiệt kế tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhiệt kế tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhiệt kế tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhiệt kế tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

寒暑表 《測量氣溫的一種溫度計, 表上刻度通常分華氏、攝氏兩種。》
溫度計 《測量溫度的儀器。一般的溫度計是根據物體熱脹冷縮的原理制成的, 在細玻璃管中裝有水銀或酒精, 玻璃管上有刻度。寒暑表是常見的一種溫度計。另外在工業上和科學研究上應用的溫度計種類很多, 如光學溫度計、電阻溫度計等。》
體溫計 《測量人或動物體溫用的溫度計, 通常是在很細的玻璃管裡裝上水銀制成, 人用的體溫計刻度從34oC開始到42oC。也叫體溫表。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhiệt kế trong tiếng Đài Loan

寒暑表 《測量氣溫的一種溫度計, 表上刻度通常分華氏、攝氏兩種。》溫度計 《測量溫度的儀器。一般的溫度計是根據物體熱脹冷縮的原理制成的, 在細玻璃管中裝有水銀或酒精, 玻璃管上有刻度。寒暑表是常見的一種溫度計。另外在工業上和科學研究上應用的溫度計種類很多, 如光學溫度計、電阻溫度計等。》體溫計 《測量人或動物體溫用的溫度計, 通常是在很細的玻璃管裡裝上水銀制成, 人用的體溫計刻度從34oC開始到42oC。也叫體溫表。》

Đây là cách dùng nhiệt kế tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhiệt kế tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 寒暑表 《測量氣溫的一種溫度計, 表上刻度通常分華氏、攝氏兩種。》溫度計 《測量溫度的儀器。一般的溫度計是根據物體熱脹冷縮的原理制成的, 在細玻璃管中裝有水銀或酒精, 玻璃管上有刻度。寒暑表是常見的一種溫度計。另外在工業上和科學研究上應用的溫度計種類很多, 如光學溫度計、電阻溫度計等。》體溫計 《測量人或動物體溫用的溫度計, 通常是在很細的玻璃管裡裝上水銀制成, 人用的體溫計刻度從34oC開始到42oC。也叫體溫表。》