nhà tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhà tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhà tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhà tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《房子。》
nhà ngói
瓦房
nhà trệt
平房
家; 戶; 人煙; 人家; 人家兒 《指人家、住戶(煙:炊煙)。》
nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
張家和王家是親戚。 居 《住的地方; 住所。》
《敬辭, 用於對方的親屬或有關系的人。》
《舊時指封建家族或家族的一支, 現在指一般的家庭。》
《專為某種活動用的房屋。》
《房簷。泛指房屋。》
nhà cửa
屋宇。
nhà chính; gian nhà chính
棟宇。
宅子 《住宅。》
屋; 房子; 房屋; 屋宇 《有牆、頂、門、窗, 供人居住或做其他用途的建築物。》
nhà cửa
房屋。
mái nhà
屋頂。
tiếng động rung chuyển cả nhà
聲震屋宇。 愛人《丈夫或妻子。》
家養而非野生野長的。
朝代 《建立國號的君主(一代或若榦代相傳)統治的整個時期。》
學派 《同一學科中由於學說、觀點不同而形成的派彆。》
一家《舊時賭錢或鬥牌中的一方。》

《屋宇; 深邃的房屋。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà trong tiếng Đài Loan

房 《房子。》nhà ngói瓦房nhà trệt平房家; 戶; 人煙; 人家; 人家兒 《指人家、住戶(煙:炊煙)。》nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau. 張家和王家是親戚。 居 《住的地方; 住所。》令 《敬辭, 用於對方的親屬或有關系的人。》門 《舊時指封建家族或家族的一支, 現在指一般的家庭。》堂 《專為某種活動用的房屋。》宇 《房簷。泛指房屋。》nhà cửa屋宇。nhà chính; gian nhà chính棟宇。宅子 《住宅。》屋; 房子; 房屋; 屋宇 《有牆、頂、門、窗, 供人居住或做其他用途的建築物。》nhà cửa房屋。mái nhà屋頂。tiếng động rung chuyển cả nhà聲震屋宇。 愛人《丈夫或妻子。》家養而非野生野長的。朝代 《建立國號的君主(一代或若榦代相傳)統治的整個時期。》學派 《同一學科中由於學說、觀點不同而形成的派彆。》一家《舊時賭錢或鬥牌中的一方。》書宸 《屋宇; 深邃的房屋。》

Đây là cách dùng nhà tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 房 《房子。》nhà ngói瓦房nhà trệt平房家; 戶; 人煙; 人家; 人家兒 《指人家、住戶(煙:炊煙)。》nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau. 張家和王家是親戚。 居 《住的地方; 住所。》令 《敬辭, 用於對方的親屬或有關系的人。》門 《舊時指封建家族或家族的一支, 現在指一般的家庭。》堂 《專為某種活動用的房屋。》宇 《房簷。泛指房屋。》nhà cửa屋宇。nhà chính; gian nhà chính棟宇。宅子 《住宅。》屋; 房子; 房屋; 屋宇 《有牆、頂、門、窗, 供人居住或做其他用途的建築物。》nhà cửa房屋。mái nhà屋頂。tiếng động rung chuyển cả nhà聲震屋宇。 愛人《丈夫或妻子。》家養而非野生野長的。朝代 《建立國號的君主(一代或若榦代相傳)統治的整個時期。》學派 《同一學科中由於學說、觀點不同而形成的派彆。》一家《舊時賭錢或鬥牌中的一方。》書宸 《屋宇; 深邃的房屋。》