nắm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nắm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nắm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nắm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nắm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nắm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用手握住。》
hai tay nắm chặt khẩu
tiể̉u
liên
兩手把著衝鋒鎗。
把; 把兒 《一手抓起的數量。》
把持 《獨佔位置, 權力等, 不讓彆人葠與。》
nắm một phần quyền hành
把持一部份權力。
把握; 把捉 《抓住(抽象的東西)。》
thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất.
透過現象, 把握本質。
nắm lấy thời cơ
把握時機。
nắm được tinh thần của văn kiện
把捉文件的精神實質。 秉 《掌著; 握著。》
《掌握; 駕駛。》
劑; 劑兒 《劑子。》
nắm bột.
面劑兒。
接頭 《熟悉某事的情況。》
tôi không nắm được việc này.
這件事我不接頭。 綹子 《綹兒。》
搦; 摻 《持; 握; 拿管(執筆)。》
《用於能捧的東西。》
một nắm táo.
一捧棗兒。
掐; 掐兒; 掐子 《拇指和另一手指尖相對握著的數量。》
một nắm hẹ.
一掐兒韭菜。
球; 球兒 《球形或接近球形的物體。》
nắm than.
煤球。
《量詞, 用於成糰的東西。》
糰子 《米或粉做成的圓球形食物。》
《拉著(手)。》
佔有; 掌 《掌管; 掌握。》
nghiên cứu khoa học phải nắm được nhiều tài liệu.
科學研究必鬚佔有大量材料。
nắm quyền; cầm quyền
掌權。 執 《執掌。》
nắm chính quyền; chấp chính
執政。 捽 《揪。》
đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
小孩兒捽住媽媽的衣服。
nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.
捽著他胳膊就往外走。 撮子 《撮。》
《用手拿或抓。》
nắm chắc
把握。
nắm trong tay; nắm chắc
掌握

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nắm trong tiếng Đài Loan

把 《用手握住。》hai tay nắm chặt khẩutiể̉uliên兩手把著衝鋒鎗。把; 把兒 《一手抓起的數量。》把持 《獨佔位置, 權力等, 不讓彆人葠與。》nắm một phần quyền hành把持一部份權力。把握; 把捉 《抓住(抽象的東西)。》thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất. 透過現象, 把握本質。nắm lấy thời cơ把握時機。nắm được tinh thần của văn kiện把捉文件的精神實質。 秉 《掌著; 握著。》操 《掌握; 駕駛。》劑; 劑兒 《劑子。》nắm bột. 面劑兒。接頭 《熟悉某事的情況。》tôi không nắm được việc này. 這件事我不接頭。 綹子 《綹兒。》搦; 摻 《持; 握; 拿管(執筆)。》捧 《用於能捧的東西。》một nắm táo. 一捧棗兒。掐; 掐兒; 掐子 《拇指和另一手指尖相對握著的數量。》một nắm hẹ. 一掐兒韭菜。球; 球兒 《球形或接近球形的物體。》nắm than. 煤球。糰 《量詞, 用於成糰的東西。》糰子 《米或粉做成的圓球形食物。》攜 《拉著(手)。》佔有; 掌 《掌管; 掌握。》nghiên cứu khoa học phải nắm được nhiều tài liệu. 科學研究必鬚佔有大量材料。nắm quyền; cầm quyền掌權。 執 《執掌。》nắm chính quyền; chấp chính執政。 捽 《揪。》đứa trẻ nắm lấy áo mẹ. 小孩兒捽住媽媽的衣服。nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài. 捽著他胳膊就往外走。 撮子 《撮。》握 《用手拿或抓。》nắm chắc把握。nắm trong tay; nắm chắc掌握

Đây là cách dùng nắm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nắm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把 《用手握住。》hai tay nắm chặt khẩutiể̉uliên兩手把著衝鋒鎗。把; 把兒 《一手抓起的數量。》把持 《獨佔位置, 權力等, 不讓彆人葠與。》nắm một phần quyền hành把持一部份權力。把握; 把捉 《抓住(抽象的東西)。》thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất. 透過現象, 把握本質。nắm lấy thời cơ把握時機。nắm được tinh thần của văn kiện把捉文件的精神實質。 秉 《掌著; 握著。》操 《掌握; 駕駛。》劑; 劑兒 《劑子。》nắm bột. 面劑兒。接頭 《熟悉某事的情況。》tôi không nắm được việc này. 這件事我不接頭。 綹子 《綹兒。》搦; 摻 《持; 握; 拿管(執筆)。》捧 《用於能捧的東西。》một nắm táo. 一捧棗兒。掐; 掐兒; 掐子 《拇指和另一手指尖相對握著的數量。》một nắm hẹ. 一掐兒韭菜。球; 球兒 《球形或接近球形的物體。》nắm than. 煤球。糰 《量詞, 用於成糰的東西。》糰子 《米或粉做成的圓球形食物。》攜 《拉著(手)。》佔有; 掌 《掌管; 掌握。》nghiên cứu khoa học phải nắm được nhiều tài liệu. 科學研究必鬚佔有大量材料。nắm quyền; cầm quyền掌權。 執 《執掌。》nắm chính quyền; chấp chính執政。 捽 《揪。》đứa trẻ nắm lấy áo mẹ. 小孩兒捽住媽媽的衣服。nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài. 捽著他胳膊就往外走。 撮子 《撮。》握 《用手拿或抓。》nắm chắc把握。nắm trong tay; nắm chắc掌握