nắm chắc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nắm chắc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nắm chắc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nắm chắc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nắm chắc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nắm chắc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把捉 《抓住(多用於抽象事物)。》
秉; 拿 《掌握; 主持。》
việc này anh có nắm chắc không?
這事兒你拿得穩嗎?
拿手 《成功的信心; 把握。》
十拿九穩 《比喻很有把握。也說十拿九準。》
有底 《知道底細, 因而有把握。》
Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
她心裡有底一點也不慌。
有數; 有數兒 《知道數目。指了解情況, 有把握。》
在握 《有把握; 在手中。》
掌握 《了解事物, 因而能充分支配或運用。》
nắm chắc lý luận
掌握理論。
nắm chắc số phận của mình.
掌握自己的命運。
抓緊 《緊緊地把握住, 不放松。》
nắm chắc sản xuất
抓緊生產。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nắm chắc trong tiếng Đài Loan

把捉 《抓住(多用於抽象事物)。》秉; 拿 《掌握; 主持。》việc này anh có nắm chắc không?這事兒你拿得穩嗎?拿手 《成功的信心; 把握。》十拿九穩 《比喻很有把握。也說十拿九準。》有底 《知道底細, 因而有把握。》Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào. 她心裡有底一點也不慌。有數; 有數兒 《知道數目。指了解情況, 有把握。》在握 《有把握; 在手中。》掌握 《了解事物, 因而能充分支配或運用。》nắm chắc lý luận掌握理論。nắm chắc số phận của mình. 掌握自己的命運。抓緊 《緊緊地把握住, 不放松。》nắm chắc sản xuất抓緊生產。

Đây là cách dùng nắm chắc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nắm chắc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把捉 《抓住(多用於抽象事物)。》秉; 拿 《掌握; 主持。》việc này anh có nắm chắc không?這事兒你拿得穩嗎?拿手 《成功的信心; 把握。》十拿九穩 《比喻很有把握。也說十拿九準。》有底 《知道底細, 因而有把握。》Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào. 她心裡有底一點也不慌。有數; 有數兒 《知道數目。指了解情況, 有把握。》在握 《有把握; 在手中。》掌握 《了解事物, 因而能充分支配或運用。》nắm chắc lý luận掌握理論。nắm chắc số phận của mình. 掌握自己的命運。抓緊 《緊緊地把握住, 不放松。》nắm chắc sản xuất抓緊生產。