nộp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nộp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nộp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nộp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nộp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nộp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
呈交 《上交, 遞交。》
出讓 《不以謀利為目的而賣出(個人自用的東西)。》
《把事物轉移給有關方面。》
nộp sản phẩm.
交活。
nộp thuế.
交稅。
nộp công lương.
交公糧。
《交出(指履行義務或被迫)。》
nộp lên trên.
上繳。
nộp tiền; đóng tiền.
繳費。
nộp súng thì không giết.
繳鎗不殺。
繳納; 交納; 完 《向政府或公共糰體交付規定數額的金錢或實物。》
nộp tiền ăn.
交納膳費。
nộp thuế nông nghiệp.
交納農業稅。
nộp công lương.
繳納公糧。
nộp đảng phí.
繳納黨費。
giao lương, nộp lương.
完糧。
nộp thuế
完稅。
《交付(捐稅、公糧等)。》
nộp thuế.
納稅。
giao nộp nghĩa vụ lương thực.
交納公糧。
呈遞 《恭敬地遞上。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nộp trong tiếng Đài Loan

呈交 《上交, 遞交。》出讓 《不以謀利為目的而賣出(個人自用的東西)。》交 《把事物轉移給有關方面。》nộp sản phẩm. 交活。nộp thuế. 交稅。nộp công lương. 交公糧。繳 《交出(指履行義務或被迫)。》nộp lên trên. 上繳。nộp tiền; đóng tiền. 繳費。nộp súng thì không giết. 繳鎗不殺。繳納; 交納; 完 《向政府或公共糰體交付規定數額的金錢或實物。》nộp tiền ăn. 交納膳費。nộp thuế nông nghiệp. 交納農業稅。nộp công lương. 繳納公糧。nộp đảng phí. 繳納黨費。giao lương, nộp lương. 完糧。nộp thuế完稅。納 《交付(捐稅、公糧等)。》nộp thuế. 納稅。giao nộp nghĩa vụ lương thực. 交納公糧。呈遞 《恭敬地遞上。》

Đây là cách dùng nộp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nộp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 呈交 《上交, 遞交。》出讓 《不以謀利為目的而賣出(個人自用的東西)。》交 《把事物轉移給有關方面。》nộp sản phẩm. 交活。nộp thuế. 交稅。nộp công lương. 交公糧。繳 《交出(指履行義務或被迫)。》nộp lên trên. 上繳。nộp tiền; đóng tiền. 繳費。nộp súng thì không giết. 繳鎗不殺。繳納; 交納; 完 《向政府或公共糰體交付規定數額的金錢或實物。》nộp tiền ăn. 交納膳費。nộp thuế nông nghiệp. 交納農業稅。nộp công lương. 繳納公糧。nộp đảng phí. 繳納黨費。giao lương, nộp lương. 完糧。nộp thuế完稅。納 《交付(捐稅、公糧等)。》nộp thuế. 納稅。giao nộp nghĩa vụ lương thực. 交納公糧。呈遞 《恭敬地遞上。》